TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 27002:2011 (ISO/IEC 27002:2005) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – QUY TẮC THỰC HÀNH QUẢN LÝ AN TOÀN THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/IEC 27002:2011 ISO/IEC 27002:2005 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – QUY TẮC THỰC HÀNH QUẢN LÝ AN TOÀN THÔNG TIN Information technology – Security techniques – Code of practice for information security management Lời nói đầu TCVN ISO/IEC 27002:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) VỀ MÁY THU THANH, THU HÌNH QUẢNG BÁ VÀ THIẾT BỊ KẾT HỢP – ĐẶC TÍNH MIỄN NHIỄM – GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8693:2011 CISPR 20:2006 MÁY THU THANH, THU HÌNH QUẢNG BÁ VÀ THIẾT BỊ KẾT HỢP – ĐẶC TÍNH MIỄN NHIỄM – GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO Sound and television broadcast receivers and associated equipment – Immunity characteristics – Limits and methods of measurement Lời nói đầu TCVN 8693:2011 được

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM QUỐC GIA TCVN 8687:2011 VỀ THIẾT BỊ NGUỒN – 48 VDC DÙNG CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8687:2011 THIẾT BỊ NGUỒN – 48 VDC DÙNG CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Power plant – 48 VDC for telecommunication equipment. Technical requirements   Lời nói đầu TCVN 8687:2011 được biên soạn trên cơ sở rà soát, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-162:1996 “Thiết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8679:2011 VỀ MẮM TÔM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8679:2011 MẮM TÔM Shrimp paste Lời nói đầu TCVN 8679:2011 được chuyển đổi từ 58 TCN 8:1974 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP

QUYẾT ĐỊNH 1151/QĐ-UBND-HC NGÀY 21/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1151/QĐ-UBND-HC Đồng Tháp, ngày 21 tháng 10 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – VẬT LIỆU SILIC NITRUA DÙNG CHO VIÊN BI Ổ LĂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9101:2011 ISO 26602:2009 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – VẬT LIỆU SILIC NITRUA DÙNG CHO VIÊN BI Ổ LĂN Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Silicon nitride materials for rolling bearing balls Lời nói đầu TCVN 9101:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 26602:2009.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9100:2011 (ISO 24369:2005) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HẠT THÔ TRONG BỘT GỐM BẰNG PHƯƠNG PHÁP SÀNG ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9100:2011 ISO 24369:2005 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC HẠT THÔ TRONG BỘT GỐM BẰNG PHƯƠNG PHÁP SÀNG ƯỚT Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Determination of content of coarse particles in ceramic powders by wet sieving method

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – HỆ THỐNG PHÂN LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9099:2011 ISO 15165:2001 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – HỆ THỐNG PHÂN LOẠI Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Classification system Lời nói đầu TCVN 9099:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 15165:2001. TCVN 9099:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC206 Gốm cao