TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5078 : 2001 THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM Tobacco and tobacco products – Atmosphere for conditioning and testing 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định môi trường để bảo ôn và thử nghiệm các phần mẫu và

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5076:2001 (ISO 2817 :1999) VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SILIC DIOXIT KHÔNG TAN TRONG AXIT CLOHIDRIC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5076 : 2001; TCVN 5078 : 2001; TCVN 6935 : 2001; TCVN 6936/1 : 2001; TCVN 6936/2 : 2001; TCVN 6937 : 2001; TCVN 6938 : 2001; TCVN 6941 : 2001; TCVN 6949 : 2001 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ BAN HÀNH NĂM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-63:2001 (IEC 335-2-63 : 1990) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-63: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ ĐUN NÓNG CHẤT LỎNG VÀ ĐUN SÔI NƯỚC DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-63 : 2001 IEC 335-2-63 : 1990 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ PHẦN 2-63: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG ĐỂ ĐUN NÓNG CHẤT LỎNG VÀ ĐUN SÔI NƯỚC DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-4-1:2001 (IEC 60947-4-1 : 1990, WITH AMENDMENT 1 : 1994 AND AMENDMENT 2 : 1996) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 4: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – MỤC 1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG KIỂU ĐIỆN-CƠ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-4-1 : 2001 IEC 60947-4-1 : 1990 WITH AMENDMENT 1 : 1994 AND AMENDMENT 2 : 1996 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỂU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 4: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – MỤC 1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG KIỂU ĐIỆN – CƠ Low-voltage switchgear

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-213:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI BĂNG RỘNG (150 ÷ 7000 HZ) – SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 213: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI SỐ BĂNG RỘNG (150 ( 7000 HZ) SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH wideband (150 ¸ 7000 Hz) digital handset terminal equipment connecting to Integrated Services Digital Network (ISDN) Electro-acoustic requirements   MỤC LỤC

TCN 68 – 212: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI SỐ BĂNG THOẠI (300 ¸ 3400 Hz) SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH TELEPHONE BAND (300 ¸ 3400 HZ) DIGITAL HANDSET TERMINAL EQUIPMENT CONNECTING TO INTEGRATED SERVICES DIGITAL NETWORK (ISDN) ELECTRO-ACOUSTIC REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời

IÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-211:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY – NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 211: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH Analogue handset terminal equipment connecting to Public Switched Telephone Network (PSTN) Electro-acoustic requirements MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi áp dụng…………………………………………………………………………………………………..

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-209:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC XUNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 209: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC XUNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Surge immunity Testing and measurement techniques   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn 3. Tổng quan 4. Các định nghĩa 5. Các mức

IÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 208:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, NGẮT QUÃNG VÀ THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 208: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, NGẮT QUÃNG VÀ THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity Testing and measurement techniques MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi ………………………………………………………………………………………………… 2.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-207:2002 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 207: 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG PHÓNG TĨNH ĐIỆN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ Electromagnetic compatibility (EMC) Electrostatic discharge immunity Testing and measurement techniques   MỤC LỤC 1. Phạm vi 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn 3. Những vấn đề chung 4. Định nghĩa 5. Các mức thử