TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6950-1:2001 (IEC 1008 – 1 : 1996) VỀ ÁPTÔMÁT TÁC ĐỘNG BẰNG DÒNG DƯ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ (RCCB) – PHẦN 1: QUI ĐỊNH CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6950 – 1 : 2001 IEC 1008 – 1 : 1996 ÁPTÔMÁT TÁC ĐỘNG BẰNG DÒNG DƯ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ (RCCB) – Phần 1: QUI ĐỊNH CHUNG Residual current operated circuit-breakers without integral overcurrent protection for household

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959:2001 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959 : 2001 ĐƯỜNG TRẮNG White sugar 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 6327 : 1997 (CAC/RM 8-1969) Đường – Xác định độ tro dẫn điện. TCVN 6328 : 1997

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 (ISO 9116:1992) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 ISO 9116:1992 CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH Green coffee – Guidance on methods of specification Lời nói đầu TCVN 6929:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9116-1992. TCVN 6929:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 “Cà phê và sản

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928:2001 (ISO 6673 – 1983) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928 : 2001 ISO 6673 – 1983 CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105oC Green coffee – Determination of loss in mass at 105oC Lời nói đầu TCVN 6928:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 6673-1983. TCVN 6928:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6933:2001 (ISO 622 : 1981) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG SẢN RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOTPHO – PHƯƠNG PHÁP SO MÀU KHỬ MOLIPDOPHOTPHAT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6933 : 2001 ISO 622 : 1981 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOTPHO – PHƯƠNG PHÁP SO MÀU KHỬ MOLIPDOPHOTPHAT Solid mineral fuels – Determination of phosphorus content – Reduced molybdophosphate photometric method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định