TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10587:2014 (ISO 3344:1997) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10587:2014 ISO 3344:1997 VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM Reinforcement products – Determination of moisture content Lời nói đầu TCVN 10587:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3344:1997. ISO 3344:1997 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2012 với bố cục và nội dung không

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10503:2014 (ISO 6450:2005) VỀ VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI CÁC CHẤT LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10503:2014 ISO 6450:2005 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI CÁC CHẤT LỎNG Rubber – or plastics-coated fabrics – Determination of resistance to liquids Lời nói đầu TCVN 10503:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 6450:2005. ISO 6450:2005 đã được rà soát và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-9:2014 IEC 60745-2-9:2008 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-9: Particular requirements for tappers Lời nói đầu TCVN 7996-2-9:2014 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ

TCVN 7996-2-23:2014 IEC 60745-2-23:2012 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-23: Particular requirements for die grinders and small rotary tools   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10346:2014 (IEC 62512:2012) VỀ MÁY GIẶT – SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TCVN 10346:2014 IEC 62512:2012 MÁY GIẶT-SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electric clothes washer-dryers for household use – Methods for measuring the performance   Lời nói đầu TCVN 10346:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 62512:2012; TCVN 10346:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 ISO 17705:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Thermal insulation Lời nói đầu TCVN 10436:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17705:2003. ISO 17705:2003 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 ISO 17704:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Abrasion resistance Lời nói đầu TCVN 10435:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17704:2004. ISO 17704:2004 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 ISO 17703:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO Footwear – Test methods for uppers – High temperature behaviour Lời nói đầu TCVN 10434:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17703:2003. ISO 17703:2003 đã được rà soát và phê duyệt lại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10444:2014 (ISO 22654:2002) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ NGOÀI – ĐỘ BỀN KÉO VÀ ĐỘ GIÃN DÀI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10444:2014 ISO 22654:2002 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ NGOÀI – ĐỘ BỀN KÉO VÀ ĐỘ GIÃN DÀI Footwear – Test methods for outsoles – Tensile strength and elongation Lời nói đầu TCVN 10444:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 22654:2002. ISO 22654:2002 đã được rà soát và phê