TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG – PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-3:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG – PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Part 3: Master meter provers Lời nói đầu TCVN 10953-3:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 4.5:2011 Manual of petroleum measurement Standard – Master

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11080:2015 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11080:2015 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA Oilseed meals – Determination of soluble proteins in potassium hydroxide solution Lời nói đầu TCVN 11080:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 965.32 Hydroxyl value of oils and fats. Acetylation method; TCVN 11080:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6126:2015 ISO 3657:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA Animal and vegetable fats and oils – Determination of saponification value Lời nói đầu TCVN 6126:2015 thay thế TCVN 6126:2007; TCVN 6126:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3657:2013; TCVN 6126:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IÔT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6122:2015 ISO 3961:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IỐT Animal and vegetable fats and oils – Determination of iodine value Lời nói đầu TCVN 6122:2015 thay thế TCVN 6122:2010; TCVN 6122:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3961:2013; TCVN 6122:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 (ISO 21748:2010) VỀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 ISO 21748:2010 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO Guidance for the use of repeatability, reproducibility and trueness estimates in measurement uncertainty estimation Lời nói đầu TCVN 10861:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 21748:2010 có

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-4:2015 (ISO 5350-4:2006) VỀ BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 4: KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH MÀU ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-4:2015 ISO 5350-4:2006 BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 4: KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH MÀU ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA) Pulps – Estimation of dirt and shives – Part 4: Instrumental inspection by reflected

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 SOÁT XÉT 2011, SỬA ĐỔI 2013) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7265:2015 CAC/RCP 52-2003, SOÁT XÉT 2011, SỬA ĐỔI 2013 QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN Code of practice for fish and fishery products Lời nói đầu TCVN 7265:2015 thay thế TCVN 7265:2008; TCVN 7265:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 52-2003, soát xét 2011 và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT Food additive – Ascorbyl stearate Lời nói đầu TCVN 11170:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbyl stearate; TCVN 11170:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) VỀ VAN CẦU THÉP CÓ NẮP BẮT BU LÔNG CÔNG DUNG CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10831:2015 ISO 12149:1999 VAN CẦU THÉP CÓ NẮP BẮT BU LÔNG CÔNG DỤNG CHUNG Bolted bonnet steel globe valves for general-purpose applications Lời nói đầu TCVN 10831:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 12149:1999. TCVN 10831:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ khí biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu