TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503 – 1 : 1988) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078- 1 : 2002 ISO 7503 – 1 : 1988 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA Radiation protection – Evaluation of surface contamination – Part 1: Beta-emitters (maximum

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192:2003 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192: 2003 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Radio Communications Equipment General ElectroMagnetic Compatibility Requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-191: 2003 “TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÁT XẠ MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1. Phạm vi 2. Định nghĩa và thuật ngữ 3. Yêu cầu kỹ thuật Tài

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-2: 1997) VỀ VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG VICKERS – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 258-1 : 2002 ISO 6507-1 : 1997 VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG VICKERS – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ Metallic materials – Vickers hardness test – Part 1: Test method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ cứng Vickers cho

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7156:2002 (ISO 4798:1997) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PHỄU LỌC

TCVN 7156:2002 ISO 4798:1997 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PHỄU LỌC Laboratory glassware – Filter funnels   Lời nói đầu TCVN 7156:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4798:1997. TCVN 7156:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-190:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-190 : 2003 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN TELECOMMUNICATION TERMINAL EQUIPMENT – ELECTRICAL SAFETY REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi …………………………………………………………………………………………………………… 2. Định nghĩa và thuật ngữ …………………………………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật  ………………………………………………………………………………………………. 3.1. Các yêu cầu đối với mạch điện áp viễn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7155:2002 (ISO 718:1990) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – SỐC NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TCVN 7155:2002 ISO 718:1990 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – SỐC NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ Laboratory glassware – Thermal shock and thermal shock endurance – Test methods   Lời nói đầu TCVN 7155:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 718:1990. TCVN 7155:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ