THÔNG TƯ 09/2022/TT-BCT NGÀY 01/06/2022 SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 40/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM – HÀN QUỐC DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 09/2022/TT-BCT Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022   THÔNG TƯ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 40/2015/TT-BCT NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) VỀ BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 3: KIỂM TRA BẰNG MẮT DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-3:2015 ISO 5350-3:2007 BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 3: KIỂM TRA BẰNG MẮT DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH MÀU ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA) Pulps – Estimation of dirt and shives – Part 3: Visual inspection by reflected light using Equivalent Black

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-2:2015 (ISO 5350-2:2006) VỀ BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 2: KIỂM TRA TỜ MẪU SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY BẰNG ÁNH SÁNG TRUYỀN QUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-2:2015 ISO 5350-2:2006 BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 2: KIỂM TRA TỜ MẪU SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY BẰNG ÁNH SÁNG TRUYỀN QUA Pulps – Estimation of dirt and shives – Part 2: Inspection of mill sheeted pulp by transmitted light Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-1:2015 (ISO 5350-1:2006) VỀ BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 1: KIỂM TRA TỜ MẪU XEO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM BẰNG ÁNH SÁNG TRUYỀN QUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-1:2015 ISO 5350-1:2006 BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 1: KIỂM TRA TỜ MẪU XEO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM BẰNG ÁNH SÁNG TRUYỀN QUA Pulps – Estimation of dirt and shives – Part 1: Inspection of laboratory sheets by transmitted light Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11186:2015 (ISO 16820:2004) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHƯƠNG PHÁP LUẬN – PHÂN TÍCH TUẦN TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11186:2015 ISO 16820:2004 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHƯƠNG PHÁP LUẬN – PHÂN TÍCH TUẦN TỰ Sensory analysis – Methodology – Sequential analysis Lời nói đầu TCVN 11186:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 16820:2004; TCVN 11186:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11132:2015 (ISO 22118:2011) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – ĐẶC TÍNH HIỆU NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11132:2015 ISO 22118:2011 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – ĐẶC TÍNH HIỆU NĂNG Microbiology of food and animal feeding stuffs – Polymerase chain reaction (PCR) for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11185:2015 (ISO 10399:2004) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHƯƠNG PHÁP LUẬN – PHÉP THỬ HAI-BA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11185:2015 ISO 10399:2004 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHƯƠNG PHÁP LUẬN – PHÉP THỬ HAI-BA Sensory analysis – Methodology – Duo-trio test Lời nói đầu TCVN 11185:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10399:2004; TCVN 11185:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10565-3:2015 (ISO 22935-3:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN VỚI CÁC QUY ĐỊNH CỦA SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10565-3:2015 ISO 22935-3:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN VỚI CÁC QUY ĐỊNH CỦA SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM Milk and milk products – Sensory

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10565-2:2015 (ISO 22935-2:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHẦN 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO VỀ ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10565-2:2015 ISO 22935-2:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHÂN TÍCH CẢM QUAN – PHẦN 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO VỀ ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN Milk and milk products – Sensory analysis – Part 2: Recommended methods for sensory evaluation Lời nói đầu TCVN 10565-2:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-2:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 2: ĐỒNG HỒ TUABIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-2:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 2: ĐỒNG HỒ TUABIN Guidelines for petroleum measurement – Measurement of liquid hydrocacbon – Part 2: Turbine meters Lời nói đầu TCVN 10955-2:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 5.3:2005 Manual of petroleum measurement standard – Chapter 5: Metering –