TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) VỀ KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 0: THIẾT BỊ – YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-0:2015 IEC 60079-0:2011 KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 0: THIẾT BỊ – YÊU CẦU CHUNG Explosive atmospheres – Part 0: Equipment- General requirements Lời nói đầu TCVN 10888-0:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60079-0:2011; TCVN 10888-0:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) VỀ KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 1: BẢO VỆ THIẾT BỊ BẰNG VỎ BỌC KHÔNG XUYÊN NỔ “D”

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10888-1:2015 IEC 60079-1:2014 KHÍ QUYỂN NỔ – PHẦN 1: BẢO VỆ THIẾT BỊ BẰNG VỎ KHÔNG XUYÊN NỔ “D” Explosive atmospheres – Part 1: Equipment protection by flameproof enclosures “d” Lời nói đầu TCVN 10888-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60079-1:2014; TCVN 10888-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012) VỀ MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 4: XỬ LÝ KHÔNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-4:2015 ISO 3857-4:2012 MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 4: XỬ LÝ KHÔNG KHÍ Compressors, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 4 – Air treatment Lời nói đầu TCVN 10605-4 : 2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3857-4:2012 TCVN 10605-4 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) VỀ TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10885-1:2015 IEC 62722-1:2014 TÍNH NĂNG ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Luminaire performance – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 10885-1:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 62722-1:2014; TCVN 10885-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) VỀ KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 1: CHẤT GÂY NHIỄM BẨN VÀ CẤP ĐỘ SẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-1:2015 ISO 8573-1:2010 KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 1: CHẤT GÂY NHIỄM BẨN VÀ CẤP ĐỘ SẠCH Compressed air – Part 1: Contaminants and purity classes Lời nói đầu TCVN 11256-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 8573-1:2010. TCVN 11256-1:2015 đo Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118, Máy nén khí biên soạn,

NGHỊ ĐỊNH 08/2013/NĐ-CP NGÀY 10/01/2013 QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI HÀNH VI SẢN XUẤT, BUÔN BÁN HÀNG GIẢ

CHÍNH PHỦ ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Số: 08/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013   NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI HÀNH VI SẢN XUẤT, BUÔN BÁN HÀNG GIẢ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ

NGHỊ ĐỊNH 27/2013/NĐ-CP NGÀY 29/03/2013 QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 27/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013   NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-2:2015 (API 4.4:1998) VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG -PHẦN 2: BÌNH CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-2:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG – PHẦN 2: BÌNH CHUẨN Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Part 2: Tank provers Lời nói đầu TCVN 10953-2:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 4.4:1998 Manual of Petroleum measurement standard – Chapter 4: Proving systems – Section

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10954-2:2015 (API 3.3:2001) VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO MỨC HYDROCACBON LỎNG TRONG BỂ TĨNH BẰNG THIẾT BỊ ĐO BỂ TỰ ĐỘNG (ATG) – PHẦN 2: YÊU CẦU LẮP ĐẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10954-2:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO MỨC HYDROCACBON LỎNG TRONG BỂ TĨNH BẰNG THIẾT BỊ ĐO BỂ TỰ ĐỘNG (ATG) – PHẦN 2: YÊU CẦU LẮP ĐẶT Guidelines for petroleum measurement – Level measurement of liquid hydrocacbons in stationary tanks by automatic tank gauges (ATG) – Part 2: General requirements for the