TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68– 143:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 143 : 2003 THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT CORDLESS TELEPHONE EQUIPMENT (EXTENSIBLE SUBSCRIBER CATEGORIES) – TECHNICAL REQUIREMENTS   MỤC LỤC Lời nói đầu……………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi …………………………………………………………………………………………………………… 2. Định nghĩa và chữ viết tắt …………………………………………………………………………………… 2.1. Định nghĩa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7051:2002 (ISO 11118:1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG KIM LOẠI KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7051 : 2002 ISO 11118:1999 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG KIM LOẠI KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Gas cylinders – Non-refillable metallic gas cylinders Specification and test methods Lời nói đầu TCVN 7051 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7072:2002 VỀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT GIỚI HẠN BẰNG DUNG DỊCH ETYLENDAMIN(CED) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7072 : 2002 BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT GIỚI HẠN BẰNG DUNG DỊCH ĐỒNG ETYLENDIAMIN (CED) Pulp – Determination of limiting viscosity number in cupri ethylene diamine (CED) solution Lời giới thiệu Độ nhớt (hoặc độ nhớt động học), ký hiệu h của chất lỏng được xác định theo công thức Niutơn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1:2002 VỀ GIẤY VÀ CACTÔNG – LÃO HOÁ NHÂN TẠO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1 : 2002 GIẤY VÀ CÁCTÔNG – LÃO HÓA NHÂN TẠO PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT Paper and board – Accelerated ageing Part 1: Dry heat treatment Giới thiệu Lão hóa nhân tạo là quá trình xử lý giấy hoặc cáctông ở môi trường bức xạ hoặc hóa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 4: VAN VÀ TRANG BỊ PHỤ Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 4: Valves