TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 ISO 9073-10:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 10: Lint and other particles generation in the dry state Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 ISO 9073-14:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 14: Coverstock wetback Lời nói đầu TCVN 10041-14:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-14:2006. ISO 9073-14:2006 đã được rà soát và phê

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 13: THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA LẶP LẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-13:2015 ISO 9073-13:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 13: THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA LẶP LẠI Textiles – Test methods for nonwovens – Part 13: Repeated liquid strike-through time Lời nói đầu TCVN 10041-13:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-13:2006.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG – PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10953-3:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG – PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Part 3: Master meter provers Lời nói đầu TCVN 10953-3:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 4.5:2011 Manual of petroleum measurement Standard – Master

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11080:2015 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11080:2015 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA Oilseed meals – Determination of soluble proteins in potassium hydroxide solution Lời nói đầu TCVN 11080:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 965.32 Hydroxyl value of oils and fats. Acetylation method; TCVN 11080:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6126:2015 ISO 3657:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA Animal and vegetable fats and oils – Determination of saponification value Lời nói đầu TCVN 6126:2015 thay thế TCVN 6126:2007; TCVN 6126:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3657:2013; TCVN 6126:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IÔT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6122:2015 ISO 3961:2013 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IỐT Animal and vegetable fats and oils – Determination of iodine value Lời nói đầu TCVN 6122:2015 thay thế TCVN 6122:2010; TCVN 6122:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3961:2013; TCVN 6122:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 (ISO 21748:2010) VỀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 ISO 21748:2010 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO Guidance for the use of repeatability, reproducibility and trueness estimates in measurement uncertainty estimation Lời nói đầu TCVN 10861:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 21748:2010 có