TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) VỀ CƠ TÍNH CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP XIẾT BẰNG THÉP KHÔNG GỈ CHỊU ĂN MÒN – PHẦN 1: BU LÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10865 – 1 : 2015 ISO 3506-1 : 2009 CƠ TÍNH CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP XIẾT BẰNG THÉP KHÔNG GỈ CHỊU ĂN MÒN – PHẦN 1: BULÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners – Part 1: Bolts, screws and studs Lời nói đầu TCVN 10865-1:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-7-712:2015 IEC 60364-7-712:2002 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV) Electrical installations of buildings – Part 7-712: Requirements for special

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ, YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-1:2015 ISO 8655-1:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ, YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 1: Terminology, general requirements and user recommendations Lời nói đầu TCVN 10505-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-1:2002

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-7:2015 (ISO 8655 7-2005) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 7: ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ KHÔNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-7:2015 ISO 8655-7:2005 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 7: ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ KHÔNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 7: Non-gravimetric methods for the assessment of equipment performance Lời nói đầu TCVN 10505-7:2015 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655 6-2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH SAI SỐ PHÉP ĐO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-6:2015 ISO 8655-6:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH SAI SỐ PHÉP ĐO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 6: Gravimetric methods for the determination of measurement error Lời nói đầu TCVN 10505-6:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-5:2015 (ISO 8655-5-2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 5: DỤNG CỤ PHÂN PHỐI ĐỊNH LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-5:2015 ISO 8655-5:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 5: DỤNG CỤ PHÂN PHỐI ĐỊNH LƯỢNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 5: Dispensers Lời nói đầu TCVN 10505-5:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-5:2002 và đính chính kỹ thuật 1:2008. ISO 8655-5:2002 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-4:2015 (ISO 8655-4:2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 4: DỤNG CỤ PHA LOÃNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-4:2015 ISO 8655-4:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 4: DỤNG CỤ PHA LOÃNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 4: Dilutors Lời nói đầu TCVN 10505-4:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-4:2002 và đính chính kỹ thuật 1:2008. ISO 8655-4:2002 đã được phê duyệt lại năm 2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-3:2015 (ISO 8655-3:2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 3: BURET PITTÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-3:2015 ISO 8655-3:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 3: BURET PITTÔNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 3: Piston burettes Lời nói đầu TCVN 10505-3:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-3:2002 và đính chính kỹ thuật 1:2008. ISO 8655-3:2002 đã được phê duyệt lại năm 2013 với bố cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP BIỂU KIẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10826:2015 ISO 18754:2013 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP BIỂU KIẾN Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Determination of density and apparent porosity Lời nói đầu TCVN 10826:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 18754:2013. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11060:2015 (ISO 9101:1987) VỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – XÁC ĐỊNH SỨC CĂNG BỀ MẶT PHÂN CÁCH – PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH GIỌT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11060:2015 ISO 9101:1987 CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – XÁC ĐỊNH SỨC CĂNG BỀ MẶT PHÂN CÁCH – PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH GIỌT Surface active agents – Determination of interfacial tension – Drop volume method Lời nói đầu TCVN 11060:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9101:1987. TCVN 11060:2015 do Ban kỹ