THÔNG TƯ 21/2013/TT-BCT HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 67/2013/NĐ-CP VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT PHÒNG, CHỐNG TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ VỀ KINH DOANH THUỐC LÁ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 21/2013/TT-BCT Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2013   THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2013/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 6 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011) VỀ THÉP THANH CUỘN KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11235-1:2015 ISO 16120-1:2011 THÉP THANH CUỘN KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Non-alloy steel wire rod for conversion to wire – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 11235-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 16120-1:2011. TCVN 11235-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10949:2015 (ISO 17701:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – SỰ DI TRÚ MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10949:2015 ISO 17701:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – SỰ DI TRÚ MÀU Footwear – Test methods for uppers, lining and insocks – Colour migration Lời nói đầu TCVN 10949:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17701:2003. ISO 17701:2003 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10948:2015 (ISO 17700:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10948:2015 ISO 17700:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIÀY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT Footwear -Test methods for uppers, linings and insocks – Colour fastness to rubbing Lời nói đầu TCVN 10948:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17700:2004. TCVN 10948:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10947:2015 (ISO 17699:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY VÀ LÓT MŨ GIẦY – ĐỘ THẤM HƠI NƯỚC VÀ ĐỘ HẤP THỤ HƠI NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10947:2015 ISO 17699:2003 GIÀY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY VÀ LÓT MŨ GIẦY – ĐỘ THẤM HƠI NƯỚC VÀ ĐỘ HẤP THỤ HƠI NƯỚC Footwear – Test methods for uppers and lining – Water vapour permeability and absorption Lời nói đầu TCVN 10947:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CHẤT DẺO KHÔNG XỐP – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP NGÂM, PHƯƠNG PHÁP PICNOMET LỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6039-1:2015 ISO 1183-1:2012 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CHẤT DẺO KHÔNG XỐP – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP NGÂM, PHƯƠNG PHÁP PICNOMET LỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Plastics – Methods for determining the density of non-cellular plastics – Part 1: Immersion method, liquid pyknometer method and titration method Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) VỀ CHẤT DẺO – CHUẨN BỊ MẪU THỬ BẰNG MÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11023:2015 ISO 2818:1994 CHẤT DẺO – CHUẨN BỊ MẪU THỬ BẰNG MÁY Plastics – Preparation of test specimens by machining Lời nói đầu TCVN 11023:2015 hoàn toàn tương đương ISO 2818:1994 và Bản đính chính kỹ thuật 1:2007. TCVN 11023:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11024:2015 (ISO 4582:2007) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI MÀU SẮC VÀ BIẾN TÍNH CHẤT SAU KHI PHƠI NHIỄM VỚI ÁNH SÁNG BAN NGÀY DƯỚI KÍNH, THỜI TIẾT TỰ NHIÊN HOẶC NGUỒN SÁNG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11024:2015 ISO 4582:2007 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI MÀU SẮC VÀ BIẾN TÍNH CHẤT SAU KHI PHƠI NHIỄM VỚI ÁNH SÁNG BAN NGÀY DƯỚI KÍNH, THỜI TIẾT TỰ NHIÊN HOẶC NGUỒN SÁNG PHÒNG THÍ NGHIỆM Plastics – Determination of changes in colour and variations in properties after

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-11:2015 (ISO 9241-11:1998) VỀ ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 11: HƯỚNG DẪN VỀ TÍNH KHẢ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-11:2015 ISO 9241-11:1998 ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 11: HƯỚNG DẪN VỀ TÍNH KHẢ DỤNG Ergonomic requirements for office work with visual display terminals (VDTs) – Part 11: Guidance on usability Mục lục