TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013) VỀ CAO SU – HƯỚNG DẪN HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11019:2015 ISO 18899:2013 CAO SU – HƯỚNG DẪN HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM Rubber – Guide to the calibration of test equipment Lời nói đầu TCVN 11019:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 18899:2013. TCVN 11019:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) VỀ CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT MOONEY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-1:2015 ISO 289-1:2015 CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT MOONEY Rubber, unvulcanized –– Determinations using a shearing-disc viscometer — Part 1: Determination of Mooney viscosity Lời nói đầu TCVN 6090-1:2015 thay thế TCVN 6090-1:2010. TCVN 6090-1:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10837:2015 (ISO 4309: 2010) VỀ CẦN TRỤC – DÂY CÁP – BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, KIỂM TRA VÀ LOẠI BỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10837:2015 ISO 4309:2010 CẦN TRỤC – DÂY CÁP – BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, KIỂM TRA VÀ LOẠI BỎ Cranes – Wire ropes – Care and maintenance, inspection and discard Lời nói đầu TCVN 10837:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4309:2010. TCVN 10837:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) VỀ HỖN HỢP CAO SU THỬ NGHIỆM – CHUẨN BỊ, CÁN LUYỆN VÀ LƯU HÓA – THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11021:2015 ISO 2393:2014 HỖN HỢP CAO SU THỬ NGHIỆM – CHUẨN BỊ, CÁN LUYỆN VÀ LƯU HÓA – THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH Rubber test mixes – Preparation, mixing and vulcanization – Equipment and procedures Lời nói đầu TCVN 11021:2015 hoàn toàn tương đương ISO 2393:2014. TCVN 11021:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, XÉT SOÁT NĂM 2007 VÀ SỬA ĐỔI 2013) VỀ HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN VÀ TIẾP THỊ THỰC PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11041:2015 CAC/GL 32:1999, SOÁT XÉT NĂM 2007 VÀ SỬA ĐỔI 2013 HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN VÀ TIẾP THỊ THỰC PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods Lời nói đầu TCVN 11041:2015 tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) VỀ RAU DIẾP – HƯỚNG DẪN LÀM LẠNH SƠ BỘ VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10923:2015 ISO 8683:1988 RAU DIẾP – HƯỚNG DẪN LÀM LẠNH SƠ BỘ VÀ VẬN CHUYỂN LẠNH Lettuce – Guide to precooling and refrigerated transport Lời nói đầu TCVN 10923:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8683:1988; ISO 8683:1988 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2011 với bố cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-8: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-8:2015 ISO 61000-4-8:2009 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-8: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-8: Testing and measurement techniques – Power frequency magnetic field immunity Lời nói đầu TCVN 7909-4-8 : 2015