Công thương
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 6:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT – PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-6-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer – Monitor apparatus, indicator by cathode-ray tuber Part I: Characteritics, terminology and definitions Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-6-02 do Tổng công ty Điện tử và
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN5:2002 NGÀY 01/01/2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 5: YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN, BAO BÌ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN – 5 – 02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 5: YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN, BAO BÌ Desktop Personal Computer-System Unit – Part 5: Requirement of marking and package Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-5-02 do Tổng công ty Điện tử và Tin học Việt Nam
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 4:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN BỨC XẠ, AN TOÀN ĐIỆN – ĐỘ ỒN ÂM THANH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-4-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG PHẦN 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN BỨC XẠ, AN TOÀN ĐIỆN – ĐỘ ỒN ÂM THANH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Desktop Personal Computer – System Unit Part 4: Requirements of Emissions safety-Electrical safety – Acoustic noise and test methods Tiêu chuẩn ngành
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 3:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-3-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ NGHIỆM Desktop Personal Computer-System Unit – Part 3: Measurement and test methods Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-3-02 do Tổng công ty Điện tử và Tin học Việt Nam biên soạn và được ban hành kèm theo
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 2:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16 TCN-2:2002 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT Desktop personal computer – System Unit – Part 2: Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho khối hệ thống của máy tính cá nhân để bàn. Tiêu
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 1:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ – ĐỊNH NGHĨA
TIÊU CHUẨN NGÀNH 16 TCN-1: 2002 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ – ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer – System Unit – Part 1: Terms – Definitions Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-01-02 do Tổng công ty Điện tử và Tin học Việt Nam Biên soạn và
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7069:2002 VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH TINH BỘT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7069 : 2002 GIẤY VÀ CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH TINH BỘT Paper and board – Determination of starch Lời nói đầu TCVN 7069 : 2002 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn TAPPI T419 : 1991 TCVN 7069 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7067:2002 VỀ GIẤY, CÁCTÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ ĐỒNG
TCVN 7067:2002 GIẤY, CÁCTÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ ĐỒNG Paper, board and pulp – Determination of copper number Lời nói đầu TCVN 7067:2002 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn TAPPI T 430:1994. TCVN 7067:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 6 Giấy và cáctông biên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7057-1:2002 (ISO 4249−1:1995) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP
TCVN 7057−1:2002 ISO 4249−1:1995 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP Road vehicles – Motorcycle tyres and rims (Code designated series) – Part 1: Tyres Lời nói đầu TCVN 7057 1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4249-1:1995; TCVN 7057 1:2002 do