TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 6:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT – PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-6-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer – Monitor apparatus, indicator by cathode-ray tuber Part I: Characteritics, terminology and definitions Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-6-02 do Tổng công ty Điện tử và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 4:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN BỨC XẠ, AN TOÀN ĐIỆN – ĐỘ ỒN ÂM THANH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-4-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG PHẦN 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN BỨC XẠ, AN TOÀN ĐIỆN – ĐỘ ỒN ÂM THANH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Desktop Personal Computer – System Unit Part 4: Requirements of Emissions safety-Electrical safety – Acoustic noise and test methods Tiêu chuẩn ngành

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 3:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-3-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ NGHIỆM Desktop Personal Computer-System Unit – Part 3: Measurement and test methods Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-3-02 do Tổng công ty Điện tử và Tin học Việt Nam biên soạn và được ban hành kèm theo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7057-1:2002 (ISO 4249−1:1995) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP

TCVN 7057−1:2002 ISO 4249−1:1995 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP Road vehicles – Motorcycle tyres and rims (Code designated series) – Part 1: Tyres   Lời nói đầu TCVN 7057 1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4249-1:1995; TCVN 7057 1:2002 do