TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5235:2002 (ISO 105-E04: 1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5235: 2002 ISO 105-E04: 1994 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI Textiles – Tests for colour fastness Part E04: Colour fastness to perspiration Lời nói đầu TCVN 5235: 2002 thay thế cho TCVN 5235-90. TCVN 5235: 2002 hoàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5074 : 2002 ISO 105-E05 : 1994 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN E01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC Textiles – Test for colour fastness Part E01: Colour fastness to water Lời nói đầu TCVN 5074 : 2002 thay thế cho TCVN 5074 : 1990.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A01: QUY ĐỊNH CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4536: 2002 ISO 105-A01: 1994 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A01: QUY ĐỊNH CHUNG Textiles – Tests for colour fastness Part A01: General principles of testing Lời nói đầu TCVN 4536: 2002 thay thế cho TCVN 4536-88. TCVN 4536: 2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7130:2002 (ISO 11640 : 1993) VỀ DA – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CÁC CHU KỲ CHÀ XÁT QUA LẠI CHUYỂN ĐỔI NĂM 2008 DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7130 : 2002 ISO 11640 : 1993 DA – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CÁC CHU KỲ CHÀ XÁT QUA LẠI Leather – Tests for colour fastness Colour fastness to cycles of to-and-fro rubbing Lời nói đầu TCVN 7130 : 2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-6:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 6: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY DẦU – DẠNG BẢO VỆ “0”

TCVN 7079-6:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 6: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY DẦU – DẠNG BẢO VỆ “o” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 6: Oil-immersed apparatus – Type of protection “o” Lời nói đầu TCVN 7079-6:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-4:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-4:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part: Electrical installations   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Những yêu cầu ở Phần này áp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-5:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 5: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY CÁT – DẠNG BẢO VỆ “Q”

TCVN 7079-5:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 5: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY CÁT – DẠNG BẢO VỆ “q” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 5: Sand-filled apparatus – Type of protection “q”   Lời nói đầu TCVN 7079-5:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-2:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 2: VỎ ĐƯỢC THỔI DƯỚI ÁP SUẤT DƯ – DẠNG BẢO VỆ “P”

TCVN 7079-2:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ PHẦN 2: VỎ ĐƯỢC THỔI DƯỚI ÁP SUẤT DƯ DẠNG BẢO VỆ “p” Electrical apparatus for use in underground mine Part 2: Pressurized enclosures Type of protection “p”   Lời nói đầu TCVN 7079-2: 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-11:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 11: AN TOÀN TIA LỬA – DẠNG BẢO VỆ “I”

TCVN 7079-11:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 11: AN TOÀN TIA LỬA – DẠNG BẢO VỆ “i” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 11: Intrinsic safety – Type of protection “i”   Lời nói đầu TCVN 7079-11:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên