TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11169:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL PALMITAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11169:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL PALMITAT Food additives – Ascorbyl palmitate Lời nói đầu TCVN 11169:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbyl palmitate; TCVN 11169:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11168:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ASCORBIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11168 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ASCORBIC Food additive – Ascorbic acid Lời nói đầu TCVN 11168:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbic acid; TCVN 11168:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10833:2015 VỀ BỘT KẼM SỬ DỤNG TRONG SƠN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10833:2015 BỘT KẼM SỬ DỤNG TRONG SƠN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Zinc dust pigment for paints – Specifications and test methods Lời nói đầu TCVN 10833:2015 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10824:2015 (ISO 14604:2012) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI LỚP PHỦ GỐM – XÁC ĐỊNH ỨNG XUẤT PHÁ HỦY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10824:2015 ISO 14604:2012 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI LỚP PHỦ GỐM – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT PHÁ HỦY Fine ceramics (advanced ceramics, advanced tec hnical ceramics) – Method of test for ceramic coatings – Determination of fracture strain Lời nói đầu TCVN 10824:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 VỀ SÚP LƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10341:2015 SÚP LƠ Cauliflowers Lời nói đầu TCVN 10341:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FFV – 11:2010 của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc về Châu Âu (UNECE). TCVN 10341:2015 do Cục chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10564:2015 (ISO/TS 22113:2012) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT CHUẨN ĐỘ CỦA CHẤT BÉO SỮA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10564:2015 ISO/TS 22113:2012 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT CHUẨN ĐỘ CỦA CHẤT BÉO SỮA Milk and milk products – Determination of the titratable acidity of milk fat Lời nói đầu TCVN 10564:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 22113:2012; TCVN 10564:2015 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10749:2015 (EN 599-2:1995) VỀ ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GỖ – TÍNH NĂNG CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ KHI XÁC ĐỊNH BẰNG PHÉP THỬ SINH HỌC – PHẦN 2: PHÂN NHÓM VÀ GHI NHÃN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10749:2015 EN 599-2:1995 ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – TÍNH NĂNG CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ KHI XÁC ĐỊNH BẰNG PHÉP THỬ SINH HỌC – PHẦN 2: PHÂN NHÓM VÀ GHI NHÃN Durability of wood and wood-based products – Performance of preservatives as determined by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 ISO 9073-11:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẠY Textiles – Test methods for nonwovens – Part 11: Run-off Lời nói đầu TCVN 10041-11:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-11:2002. ISO 9073-11:2002 đã được rà soát và phê duyệt lại vào

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 ISO 9073-6:2000 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 6: Absorption Lời nói đầu TCVN 10041-6:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-6:2000. ISO 9073-6:2000 đã được rà soát và phê duyệt lại vào