TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 ISO 7175-1:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN Children‘s cots and folding cots for domestic use – Part 1: Safety requirements Lời nói đầu TCVN 10773-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-1:1997. ISO 7175-1:1997 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 ISO 9073-5:2008 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI) Textiles – Test methods for nonwovens – Part 5: Determination of resistance to mechanical penetration (ball burst procedure)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 ISO 7175-2:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ Children’s cots and folding cots for domestic use – Part 2: Test methods Lời nói đầu TCVN 10773-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-2:1997. ISO 7175-2:1997 đã được rà soát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 1: NGUỒN CHÁY: ĐIẾU THUỐC LÁ CHÁY ÂM Ỉ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-1:2015 ISO 8191-1:1987 ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 1: NGUỒN CHÁY: ĐIẾU THUỐC LÁ CHÁY ÂM Ỉ Furniture – Assessment of the ignitability of upholstered furniture – Part 1: Ignition source: smouldering cigarette Lời nói đầu TCVN 10774-1:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 12: ĐỘ THẤM HÚT YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-12:2015 ISO 9073-12:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 12: ĐỘ THẤM HÚT YÊU CẦU Textiles – Test methods for nonwovens – Part 12: Demand absorbency Lời nói đầu TCVN 10041-12:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-12:2002. ISO 9073-12:2002 đã được rà soát và phê

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 (EN 12145:1996) VỀ NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10696:2015 EN 12145:1996 NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SẤY Fruit and vegetable juices – Determination of total dry matter – Gravimetric method with loss of mass on drying Lời nói đầu TCVN 10696:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-9:2015 (ISO 9073-9:2008) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH ĐỘ RỦ BAO GỒM HỆ SỐ RỦ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-9:2015 ISO 9073-9:2008 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH ĐỘ RỦ BAO GỒM HỆ SỐ RỦ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 9: Determination of drapability including drape coefficient Lời nói đầu TCVN 10041-9:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-8:2015 (ISO 9073-8:1995) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA (NƯỚC TIỂU MÔ PHỎNG)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-8:2015 ISO 9073-8:1995 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA (NƯỚC TIỂU MÔ PHỎNG) Textiles – Test methods for nonwovens – Part 8: Determination of liquid strike-through time (simulated urine) Lời nói đầu TCVN 10041-8:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI UỐN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-7:2015 ISO 9073-7:1995 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI UỐN Textiles – Test methods for nonwovens – Part 7: Determination of bending length Lời nói đầu TCVN 10041-7:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-7:1995. ISO 9073-7:1995 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) VỀ BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 ISO 22754:2008 BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI Pulp and paper – Determination of the effective residual ink concentration (ERIC number) by infrared reflectance measurement Lời nói đầu TCVN 10765:2015 hoàn toàn