TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-1:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-1:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ THỂ TÍCH Guidelines for petroleum measurement – Measurement of liquid hydrocacbon – Part 1: Displacement meters Lời nói đầu TCVN 10955-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 5.2:2005 Manual of petroleum measurement standard – Chapter 5: Metering

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Manual gauging Lời nói đầu TCVN 10960:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 3.1A:2013 Manual gauging of petroleum and petroleum products. TCVN 10960:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10956-3:2017 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO DÒNG BẰNG HỆ THỐNG ĐO KIỂU ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: PHÉP ĐO SUY LUẬN KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10956-3:2017 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO DÒNG BẰNG HỆ THỐNG ĐO KIỂU ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: PHÉP ĐO SUY LUẬN KHỐI LƯỢNG Guidelines for petroleum measurement – Flow measurement using electronic metering systems – Part 3: Inferred mass   Lời nói đầu TCVN 10956-3:2017 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760:2015 VỀ KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760 : 2015 KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Chemically strengthened glass – Classification and test method Lời nói đầu TCVN 10760:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo ASTM C1422/C1422M – 10 Standard Specification for Chemically Strengthened Flat Glass. (Tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho kính phẳng tôi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 (ISO 9117-4:2012) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 ISO 9117-4:2012 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC Paints and varnishes – Drying tests – Part 4: Test using a mechanical recorder Lời nói đầu TCVN 2096-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11272:2015 (ISO 10957:2009) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – CHỈ SỐ BẢN NHẠC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ (ISMN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11272:2015 ISO 10957:2009 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – CHỈ SỐ BẢN NHẠC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ (ISMN) Information and documentation – International standard music number (ISMN) Lời nói đầu TCVN 11272:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10957:2009; TCVN 11272:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 46 Thông

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10849:2015 VỀ HỆ THỐNG THU PHÍ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10849 : 2015 HỆ THỐNG THU PHÍ ĐIỆN TỬ Electronic Toll Collection Systems Lời nói đầu TCVN 10849:2015 do Ban soạn thảo Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thu phí điện tử biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,