TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 22: HỖ HỢP XƠ VISCO HOẶC MỘT SỐ XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL HOẶC XƠ LYOCELL VÀ XƠ LANH (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC VÀ KẼM CLORUA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-22:2016 ISO 1833-22:2013 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 22: HỖ HỢP XƠ VISCO HOẶC MỘT SỐ XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL HOẶC XƠ LYOCELL VÀ XƠ LANH (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC VÀ KẼM CLORUA) Textiles – Quantitative Chemical analysis – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10980:2016 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT IPRODIONE – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10980:2016 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT IPRODIONE – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Pesticides containing iprodione – Technical requirements and test methods Lời nói đầu  TCVN 10980:2016 được xây dựng theo tài liệu của FAO specification 278-2006, do Cục Bảo vệ thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources Lời nói đầu TCVN 11307:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA Method 7 – Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources TCVN 11307:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) VỀ NGÔ NGỌT TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 ASEAN STAN 28:2012 NGÔ NGỌT TƯƠI Sweet corn   Lời nói đầu TCVN 11508:2016 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 28:2012, có thay đổi biên tập Phụ lục 1 thành Phụ lục A, Phụ lục 2 thành Phụ lục B; TCVN 11508:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 ISO/IEC 24752-1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 1: General framework Lời nói đầu TCVN 11523-1:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 (ISO/IEC 24752-5:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 ISO/IEC 24752-5:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 5: Resource description   Lời nói đầu TCVN 11523-5:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 ISO 4211:1979 ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH Furniture – Assessment of surface resistance to cold liquids Lời nói đầu TCVN 11534-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4211:1979 đã