TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11385:2016 (ISO/IEC 19792:2009) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – ĐÁNH GIÁ AN TOÀN SINH TRẮC HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11385:2016 ISO/IEC 19792:2009 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – ĐÁNH GIÁ AN TOÀN SINH TRẮC HỌC Information technology – Evaluation methodology for environmental influence in biometric system performance Lời nói đầu TCVN 11385:2016 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 19792:2009. TCVN 11385:2016 do Học viện Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11337:2016 (IEC 61395:1998) VỀ DÂY TRẦN TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG – QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM ĐỘ RÃO ĐỐI VỚI DÂY BỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11337:2016 IEC 61395:1998 DÂY TRẦN TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG – QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM ĐỘ RÃO ĐỐI VỚI DÂY BỆN Overhead electrical conductors – Creep test procedures for stranded conductors Mục lục Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Đơn vị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) VỀ CAO SU LƯU HÓA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI SỢI MẢNH KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7647:2016 ISO 5603:2011 CAO SU LƯU HÓA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI SỢI MẢNH KIM LOẠI Rubber, vulcanized – Determination of adhesion to wire cord Lời nói đầu TCVN 7647:2016 thay thế cho TCVN 7647:2010. TCVN 7647:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 5603:2011. TCVN 7647:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) VỀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 ASTM D 6954:2004 XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC Standard Guide for Exposing and Testing Plastics that Degrade in the Environment by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 ISO 7967-3:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11553:2016 (EN 384:2015) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH VÀ CHẤT DẺO – NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ VÀ KẾT CẤU CỦA DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11553:2016 EN 384:2015 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH VÀ CHẤT DẺO – NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ VÀ KẾT CẤU CỦA DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH Laboratory glass and plastics ware – Principles of design and construction of volumetric instruments Lời nói đầu TCVN 11553:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11557:2016 (ISO 1771:1981) VỀ NHIỆT KẾ THANG ĐO KÍN ĐỂ SỬ DỤNG CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11557:2016 ISO 1771:1981 NHIỆT KẾ THANG ĐO KÍN ĐỂ SỬ DỤNG CHUNG Enclosed-scale general purpose thermometers   Lời nói đầu TCVN 11557:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1771:1981 và Sửa đổi 1:1983. ISO 1771:1981 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) VỀ TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH – HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11556:2016 ISO 1768:1975 TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH – HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG) Glass hydrometers – Conventional value for the thermal cubic expansion coefficient (for use in the preparation of measurement tables for liquids) Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11558:2016 (ISO 1775:1975) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG SỨ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11558:2016 ISO 1775:1975 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG SỨ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Porcelain laboratory apparatus – Requirements and methods of test   Lời nói đầu TCVN 11558:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1775:1975. ISO 1775:1975 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố