TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10980:2016 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT IPRODIONE – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10980:2016 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT IPRODIONE – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Pesticides containing iprodione – Technical requirements and test methods Lời nói đầu  TCVN 10980:2016 được xây dựng theo tài liệu của FAO specification 278-2006, do Cục Bảo vệ thực vật biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11307:2016 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NITƠ OXIT Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources Lời nói đầu TCVN 11307:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA Method 7 – Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources TCVN 11307:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) VỀ NGÔ NGỌT TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 ASEAN STAN 28:2012 NGÔ NGỌT TƯƠI Sweet corn   Lời nói đầu TCVN 11508:2016 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 28:2012, có thay đổi biên tập Phụ lục 1 thành Phụ lục A, Phụ lục 2 thành Phụ lục B; TCVN 11508:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 ISO/IEC 24752-1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 1: General framework Lời nói đầu TCVN 11523-1:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 (ISO/IEC 24752-5:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 ISO/IEC 24752-5:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 5: Resource description   Lời nói đầu TCVN 11523-5:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 ISO 4211:1979 ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH Furniture – Assessment of surface resistance to cold liquids Lời nói đầu TCVN 11534-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4211:1979 đã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) VỀ DA ĐÀ ĐIỂU NGUYÊN LIỆU – MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT HƯỚNG DẪN PHÂN VÙNG DA VÀ PHÂN LOẠI THEO KHUYÊT TẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11543:2616 ISO 11398:2013 DA ĐÀ ĐIỂU NGUYÊN LIỆU – MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, HƯỚNG DẪN PHÂN VÙNG DA VÀ PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT Raw ostrich skins – Description of defects, guidelines for presentation and grading on basis of defects   Lời nói đầu TCVN 11543:2016 hoàn toàn tương đương