TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A02: THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5466 : 2002 ISO 105-A02 : 1993 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A02 – THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI MÀU Textiles – Tests for colour fastness Part A02 : Grey scale for assessing change in colour Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A03: THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ DÂY MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5467 : 2002 ISO 105-A03 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN A03 : THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ DÂY MÀU Textiles – Tests for colour fastness Part A03 : Grey scale for assessing staining Lời nói đầu TCVN 5467 : 2002 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02: 1997) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN J02 – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TRẮNG TƯƠNG ĐỐI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5236: 2002 ISO 105-J02: 1997 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN J02 – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TRẮNG TƯƠNG ĐỐI Textiles – Tests for colour fastness – Part J02 – Instrumental assessment of relative whiteness Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02: 1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E02: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC BIỂN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5233: 2002 ISO 105-E02: 1994 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E02: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC BIỂN Textiles – Tests for colour fastness – Part E02: Colour fastness to sea water Lời nói đầu TCVN 5233: 2002 thay thế TCVN 5233-90 TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5478:2002 (ISO 105-P01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN P01: ĐỘ BỀN MÀU ĐỐI VỚI GIA NHIỆT KHÔ (TRỪ LÀ ÉP) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5478 : 2002 ISO 105-P01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN P01: ĐỘ BỀN MÀU ĐỐI VỚI GIA NHIỆT KHÔ (TRỪ LÀ ÉP) Textiles – Tests for colour fastness – Part P01: Colour fastness to dry heat (excluding pressing) Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E03:ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC ĐƯỢC KHỬ TRÙNG BẰNG CLO (NƯỚC BỂ BƠI) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5234:2002 ISO 105-E03:1994 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E03: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC ĐƯỢC KHỬ TRÙNG BẰNG CLO (NƯỚC BỂ BƠI) Textiles – Test for colour fastness Part E03: Colour fastness to chlorinated water (swimming – pool water) Lời nói đầu