TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11431:2016 (CAC/GL 83-2013, REVISED 2015) VỀ NGUYÊN TẮC LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11431:2016 CAC/GL 83-2013, REVISED 2015 NGUYÊN TẮC LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Principles for the use of sampling and testing in international food trade Lời nói đầu TCVN 11431:2016 tương đương với CAC/GL 83-2013, soát xét 2015, có các thay đổi về biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 50004:2016 (ISO 50004:2014) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 50004:2016 ISO 50004:2014 HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG Energy management systems – Guidance for the implementation, maintenance and improvement of an energy management system Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11437:2016 (ISO 11051:1994) VỀ LÚA MÌ CỨNG (TRITICUM DURUM DESF.) – CÁC YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11437:2016 ISO 11051:1994 LÚA MÌ CỨNG (TRITICUM DRUM DESF.) – CÁC YÊU CẦU Durum wheat (Triticum durum Desf.) – Specification Lời nói đầu TCVN 11437:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 11051:1994; TCVN 11437:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11584:2016 (ISO 17494:2001) VỀ CHẤT CHIẾT THƠM, CHẤT THƠM THỰC PHẨM VÀ MỸ PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ TRÊN CỘT MAO QUẢN VÀ CỘT NHỒI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11584:2016 ISO 17494:2001 CHẤT CHIẾT THƠM, CHẤT THƠM THỰC PHẨM VÀ MỸ PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ TRÊN CỘT MAO QUẢN VÀ CỘT NHỒI Aromatic extracts, flavouring and perfuming compounds –– Determination of ethanol content – Gas chromatographic method on packed and capillary columns Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11436:2016 (ISO 11050:1993) VỀ BỘT MÌ VÀ TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11436:2016 ISO 11050:1993 BỘT MÌ VÀ TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT Wheat flour and durum wheat semolina – Determination of impurities of animal origin Lời nói đầu TCVN 11436:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 11050:1993; TCVN 11436:2016 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11439:2016 (ISO 15793:2000) VỀ TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH PHẦN LỌT QUA SÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11439:2016 ISO 15793:2000 TẤM LÕI LÚA MÌ CỨNG – XÁC ĐỊNH PHẦN LỌT QUA SÀNG Durum wheat semolinas – Determination of the undersize fraction Lời nói đầu TCVN 11439:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 15793:2000; TCVN 11439:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11384:2016 VỀ PHÔI THÉP DÙNG ĐỂ CÁN NÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11384:2016 PHÔI THÉP DÙNG ĐỂ CÁN NÓNG Semi-finished steel products for hot rolling Lời nói đầu TCVN 11384:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   PHÔI THÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11301:2016 VỀ MẠNG TRUY CẬP QUANG THỤ ĐỘNG GPON – LỚP TIỆN ÍCH TRUYỀN TẢI VẬT LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11301:2016 MẠNG TRUY CẬP QUANG THỤ ĐỘNG GPON – LỚP TIỆN ÍCH TRUYỀN TẢI VẬT LÝ Passive optical network gpon – Physical media dependent layer Lời nói đầu TCVN 11301:2016 được xây dựng trên cơ sở khuyến nghị ITU-T Rec. G.984.2 (03/2003) và các bổ sung G.984.2 Amendment 1 (02/2006), G.984.2 Amendment