TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-2:2016 (ISO/IEC 10373-2:2015) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: THẺ CÓ SỌC TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-2:2016 ISO/IEC 10373-2:2015 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: THẺ CÓ SỌC TỪ Identification cards – Test methods – Part 2: Cards with magnetic stripes   Lời nói đầu TCVN 11688-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10373-2:2015. TCVN 11688-2:2016 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-1:2016 (ISO/IEC 10373-1:2006 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-1:2016 ISO/IEC 10373-1:2006 WITH AMENDMENT 1:2012 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH CHUNG Identification cards – Test methods – Part 1: General characteristics   Lời nói đầu TCVN 11688-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10373-1:2006 và sửa đổi 1:2012 TCVN 11688-1:2016 do Tiểu Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11686:2016 (ISO 13059:2011) VỀ GỖ TRÒN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÉP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11686:2016 ISO 13059:2011 GỖ TRÒN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÉP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH Round timber – Requirements for the measurement of dimensions and methods for the determination of volume Lời nói đầu TCVN 11686:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 13059:2011. TCVN 11686:2016 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 (ISO 9235:2013) VỀ NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 ISO 9235:2013 NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Aromatic natural raw materials – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11582:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 9235:2013 và Đính chính kỹ thuật 1:2014; TCVN 11582:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) VỀ DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 ISO 7482-2:1999 DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ Raw goat skins – Part 2: Guidelines for grading on the basis of mass and size Lời nói đầu TCVN 11541-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 7482-2:1999. ISO 7482-2:1999 đã được rà soát và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) VỀ DA CỪU NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: ĐỊNH DANH VÀ PHÂN VÙNG DA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11540-2:2016 ISO 4683-2:1999 DA CỪU NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: ĐỊNH DANH VÀ PHÂN VÙNG DA Raw sheep skins – Part 2: Designation and presentation Lời nói đầu TCVN 11540-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4683-2:1999. ISO 4683-2:1999 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2016 với bố cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) VỀ DA CÁ SẤU – PHÂN VÙNG DA MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT KÍCH THƯỚC (CHIỀU DÀI) VÀ NGUỒN GỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11542:2016 ISO 11396:2012 DA CÁ SẤU – PHÂN VÙNG DA, MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT, KÍCH THƯỚC (CHIỀU DÀI) VÀ NGUỒN GỐC Crocodile skins – Presentation, description of defects, grading on the basis of defects, size (length) and origin   Lời nói đầu TCVN 11542:2016 hoàn toàn