TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-17:2017 (ISO/IEC 14496-17:2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH, ÂM THANH – PHẦN 17: TẠO DÒNG ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-17:2017 ISO/IEC 14496-17:2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH, ÂM THANH – PHẦN 17: TẠO DÒNG ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Information technology – Coding of audio-visual objects – Part 17: Streaming text format Lời nói đầu TCVN 11795-17:2017 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 14496-17:2006. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-14:2017 (ISO/IEC 14496-14:2003 WITH AMENDMENT 1:2010) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH ÂM THANH – PHẦN 14: ĐỊNH DẠNG TỆP MP4

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-14:2017 ISO/IEC 14496-14:2013 WITH AMENDMENT 1:2010 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH, ÂM THANH – PHẦN 14: ĐỊNH DẠNG TỆP MP4 Information technology – Coding of audio-visual objects – Part 14: MP4 file format   Lời nói đầu TCVN 11795-14:2017 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-8:2017 (ISO/IEC 14496-8:2004) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH ÂM THANH – PHẦN 8: TRUYỀN TẢI NỘI DUNG MÃ HÓA THEO CHUẨN ISO/IEC 14496 TRÊN MẠNG IP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11795-8:2017 ISO/IEC 14496-8:2004 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ HÓA ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH, ÂM THANH – PHẦN 8: TRUYỀN TẢI NỘI DUNG MÃ HÓA THEO CHUẨN ISO/IEC 14496 TRÊN MẠNG IP Information technology – Coding of audio-visual objects – Part 8: Carriage of ISO/IEC 14496 contents over IP networks

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12020:2017 (ISO/ASTM 51608:2015) VỀ BẢO VỆ BỨC XẠ – THỰC HÀNH ĐO LIỀU TRONG MỘT SỐ CƠ SỞ XỬ LÝ BỨC XẠ BẰNG TIA X (BỨC XẠ HÃM) VỚI NĂNG LƯỢNG TRONG KHOẢNG TỪ 50 KEV ĐẾN 7,5 MEV

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12020:2017 ISO/ASTM 51608:2015 BẢO VỆ BỨC XẠ – THỰC HÀNH ĐO LIỀU TRONG MỘT SỐ CƠ SỞ XỬ LÝ BỨC XẠ BẰNG TIA X (BỨC XẠ HÃM) VỚI NĂNG LƯỢNG TRONG KHOẢNG TỪ 50 KEV ĐẾN 7,5 MEV Practice for dosimetry in an X-ray (bremsstrahlung) facility for radiation processing at

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11995:2017 (ISO 8256:2004) VỀ CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VA ĐẬP KÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11995:2017 ISO 8256:2004 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VA ĐẬP KÉO Plastics – Determination of tensile-impact strength Lời nói đầu TCVN 11995:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8256:2004. TCVN 11995:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VỈ NƯỚNG, MÁY NƯỚNG BÁNH MỲ VÀ CÁC THIẾT BỊ NẤU DI ĐỘNG TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-9:2017 IEC 60335-2-9:2016 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VỈ NƯỚNG, MÁY NƯỚNG BÁNH MỲ VÀ CÁC THIẾT BỊ NẤU DI ĐỘNG TƯƠNG TỰ Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-9: Particular

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ LIỀN BẾP, BẾP, LÒ VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ ĐẶT TĨNH TẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-6:2017 IEC 60335-2-6:2014 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ LIỀN BẾP, BẾP, LÒ VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ ĐẶT TĨNH TẠI Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-6: Particular

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VÀ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH HYDRO, HELI, OXY, NITƠ, CACBON DIOXIT VÀ CÁC HYDROCACBON C1 ĐẾN C8 SỬ DỤNG BA CỘT MAO QUẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-6:2017 ISO 6974-6:2000 KHÍ THIÊN NHIÊN. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VÀ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ. PHẦN 6: XÁC ĐỊNH HYDRO, HELI, OXY, NITƠ, CACBON DIOXIT VÀ CÁC HYDROCACBON C1 ĐẾN C8 SỬ DỤNG BA CỘT MAO QUẢN Natural gas – Determination of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VÀ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP ĐẲNG NHIỆT ĐỐI VỚI NITƠ, CACBON DIOXIT, CÁC HYDROCACBON C1 ĐẾN C5 VÀ CÁC HYDROCACBON C6+

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-5:2017 ISO 6974-5:2014 KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VÀ ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP ĐẲNG NHIỆT ĐỐI VỚI NITƠ, CACBON DIOXIT, CÁC HYDROCACBON C1 ĐẾN C5 VÀ CÁC HYDROCACBON C6+ Natural gas – Determination of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VỚI ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HYDRO, HELI, OXY, NITƠ, CACBON DIOXIT VÀ CÁC HYDROCACBON LÊN ĐẾN C8 SỬ DỤNG HAI CỘT NHỒI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12047-3:2017 ISO 6974-3:2000 KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VỚI ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO KÈM THEO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HYDRO, HELI, OXY, NITƠ, CACBONDIOXIT VÀ CÁC HYDROCACBON LÊN ĐẾN C8 SỬ DỤNG HAI CỘT NHỒI Natural gas – Determination of