TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12066:2017 (ISO 14486:2012) VỀ THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12066:2017 ISO 14486:2012 THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU Laminate floor coverings – Specification   Lời nói đầu TCVN 12066:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 14486:2012 TCVN 12066:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) VỀ PHÂN TÍCH KHÍ – XÁC ĐỊNH ĐIỂM SƯƠNG THEO NƯỚC CỦA KHÍ THIÊN NHIÊN – ÂM KẾ NGƯNG TỤ BỀ MẶT LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12045:2017 ISO 6327:1981 PHÂN TÍCH KHÍ – XÁC ĐỊNH ĐIỂM SƯƠNG THEO NƯỚC CỦA KHÍ THIÊN NHIÊN – ẨM KẾ NGƯNG TỤ BỀ MẶT LẠNH Gas analysis – Determination of the water dew point of natural gas – Cooled surface condensation hygrometers   Lời nói đầu TCVN 12045:2017 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12049:2017 (ISO 13686:2013) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – YÊU CẦU CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12049:2017 ISO 13686:2013 KHÍ THIÊN NHIÊN – YÊU CẦU CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG Natural gas – Quality designation Lời nói đầu TCVN 12049:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13686:2013. TCVN 12049:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) VỀ CẦN TRỤC – THIẾT KẾ CHUNG – TRẠNG THÁI GIỚI HẠN VÀ KIỂM NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÓC THÉP RÈN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12159:2017 ISO 17440:2014 CẦN TRỤC – THIẾT KẾ CHUNG – TRẠNG THÁI GIỚI HẠN VÀ KIỂM NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÓC THÉP RÈN Cranes – General design – Limit States and proof of competence of forged steel hooks   Lời nói đầu TCVN 12159:2017 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỰC PHẨM DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH CROM, SELEN VÀ MOLYPDEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9520:2017 ISO 20649:2015 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỰC PHẨM DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH GROM, SELEN VÀ MOLYPDEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) Infant formula and adult nutritionals – Determination of chromium, selenium

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11912:2017 (ISO 20637:2015) VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỰC PHẨM DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH MYO-INOSITOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG VÀ ĐO AMPE XUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11912:2017 ISO 20637:2015 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỰC PHẨM DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH MYO-INOSITOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG VÀ ĐO AMPE XUNG Infant formula and adult nutritionals – Determination of myo-inositol by liquid chromatography and pulsed amperometry   Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH CÁC NUCLEOTID BẰNG SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9515:2017 ISO 20638:2015 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH CÁC NUCLEOTID BẰNG SẮC KÝ LỎNG Infant formula – Determination of nucleotides by liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 9515:2017 thay thế TCVN 9515:2012; TCVN 9515:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 20638:2015; TCVN 9515:2017