TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-214:2002 VỀ THIẾT BỊ VSAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT ( BĂNG KU) DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 214: 2002 THIẾT BỊ VSAT YÊU CẦU KỸ THUẬT (BĂNG KU) VSAT earth station Technical Requirement (Ku – Band)   MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn……………………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa và chữ viết tắt………………………………………………………………………………………. 3.1 Định nghĩa………………………………………………………………………………………………………….. 3.2 Chữ viết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6969:2001 VỀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ PHÂN HỦY SINH HỌC CỦA CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6969:2001 PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ PHÂN HỦY SINH HỌC CỦA CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP Testing method for biodegradability of synthetic detergent 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ phân huỷ sinh học của chất hoạt động bề mặt anion và không ion trong

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN 6:2002 VỀ MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT – PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-6-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer – Monitor apparatus, indicator by cathode-ray tuber Part I: Characteritics, terminology and definitions Tiêu chuẩn ngành số 16TCN-6-02 do Tổng công ty Điện tử và