TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7080:2002 (ISO 14378 : 2000) VỀ SỮA VÀ SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IOĐUA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7080:2002 SỮA VÀ SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IOĐUA PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Milk and dried milk – Determination of iodide content Method using high-performance liquid chromatography LỜI NÓI ĐẦU TCVN 7080: 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 14378 : 2000; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7081-1:2002 ( ISO 12080 – 1 : 2000) VỀ SỮA BỘT GẦY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SO MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7081-1:2002 SỮA BỘT GẦY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A. PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SO MÀU Dried skimmed milk – Determination of vitamin A content. Part 1: Colorimetric method Lời nói đầu TCVN 7081-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 12080 – 1 : 2000; TCVN 7081 – 1 do

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890 – 1 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU) – PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-1:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU). PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides). Part 1: General considerations and extraction methods Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 – 2 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU)- PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH DỊCH CHIẾT KHÔ VÀ THỬ KHẲNG ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7082-2:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ THỬ KHẲNG ĐỊNH Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part 2: Test methods for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT Milk – Determination of freezing point – Thermistor cryoscope method Lời nói đầu TCVN 7085 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5764 : 1987; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) VỀ SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Dried milk and dried milk products – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 7084 : 2002 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO Milk and milk products – Determination of fat content – General guidance on the use of butyrometric methods Lời nói đầu TCVN 7083 : 2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-65:2003 (IEC 60335-2-65 : 2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-65: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-65 : 2003 IEC 60335-2-65 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-65: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-65: Particular requirements for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-98:2003 (IEC 60335-2-98:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-98: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TẠO ẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-98:2003 IEC 60335-2-98:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-98: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TẠO ẨM Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-98: Particular requirements for humidifiers 1. Phạm vi áp dụng Điều

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-79:2003 ( IEC 60335-2-79:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-79: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG ÁP SUẤT CAO VÀ THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG HƠI NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-79 : 2003 IEC 60335-2-79 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-79: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG ÁP SUẤT CAO VÀ THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG HƠI NƯỚC Household and similar