TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/IEC 27006:2017 (ISO/IEC 27006:2015) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/IEC 27006:2017 ISO/IEC 27006:2015 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THÔNG TIN Information technology – Security techniques – Requirements for bodies providing audit and certification of information security

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8096-202:2017 (IEC 62271-202:2014) VỀ CỤM ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN CAO ÁP – PHẦN 202: TRẠM BIẾN ÁP LẮP SẴN CAO ÁP/HẠ ÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8096-202:2017 IEC 62271-202:2014 CỤM ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN CAO ÁP – PHẦN 202: TRẠM BIẾN ÁP LẮP SẴN CAO ÁP/HẠ ÁP High-voltage switchgear and controlgear – Part 202: High-voltage/ low-voltage prefabricated substation Lời nói đầu TCVN 8096-202:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 62271-202:2014; TCVN 8096-202:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017) VỀ HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CẤP NƯỚC CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG THUỶ TINH (GRP) TRÊN CƠ SỞ NHỰA POLYESTE KHÔNG NO (UP)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9562:2017 ISO 10639:2017 HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CẤP NƯỚC CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG THUỶ TINH (GRP) TRÊN CƠ SỞ NHỰA POLYESTE KHÔNG NO (UP) Plastics piping systems for pressure and non-pressure water supply – Glass-reinforced thermosetting plastics

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) VỀ HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI CHÔN NGẦM KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG THÀNH KẾT CẤU BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U), POLYPROPYLEN (PP) VÀ POLYETYLEN (PE) – PHẦN 3: ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÓ BỀ MẶT NGOÀI KHÔNG NHẴN, KIỂU B

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11821-3:2017 ISO 21138-3:2007 HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI CHÔN NGẦM KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG THÀNH KẾT CẤU BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U), POLYPROPYLEN (PP) VÀ POLYETYLEN (PE) – PHẦN 3: ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÓ BỀ MẶT NGOÀI KHÔNG NHẴN,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007) VỀ HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI CHÔN NGẦM KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG THÀNH KẾT CẤU BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U), POLYPROPYLEN (PP) VÀ POLYETYLEN (PE) – PHẦN 2: ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÓ BỀ MẶT NGOÀI NHẴN, KIỂU A

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11821-2:2017 ISO 21138-2:2007 HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI CHÔN NGẦM KHÔNG CHỊU ÁP – HỆ THỐNG ỐNG THÀNH KẾT CẤU BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U), POLYPROPYLEN (PP) VÀ POLYETYLEN (PE) – PHẦN 2: ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÓ BỀ MẶT NGOÀI NHẴN, KIỂU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11967:2017 (ISO 15858:2016) VỀ THIẾT BỊ UVC – THÔNG TIN AN TOÀN – GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM CHO PHÉP ĐỐI VỚI CON NGƯỜI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11967:2017 ISO 15858:2016 THIẾT BỊ UVC – THÔNG TIN AN TOÀN – GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM CHO PHÉP ĐỐI VỚI CON NGƯỜI UV-C Devices – Safety information – Permissible human exposure Lời nói đầu TCVN 11967:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 15858:2016: TCVN 11967:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11936:2017 (CODEX STAN 321-2015) VỀ SẢN PHẨM NHÂN SÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11936:2017 CODEX STAN 321-2015 SẢN PHẨM NHÂN SÂM                                            Ginseng Products Lời nói đầu TCVN 11936:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 321-2015; TCVN 11936:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12035:2017 (ISO 18843:2015) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12035:2017 ISO 18843:2015 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CHẢY Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Method for the determination of flow time   Lời nói đầu TCVN 12035:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18843:2015. TCVN 12035:2017 do Ban