TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11845-4:2017 (IEC 61869-4:2013) VỀ MÁY BIẾN ĐỔI ĐO LƯỜNG – PHẦN 4: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI MÁY BIẾN ĐỔI KẾT HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11845-4:2017 IEC 61869-4:2013 MÁY BIẾN ĐỔI ĐO LƯỜNG – PHẦN 4: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI MÁY BIẾN ĐỔI KẾT HỢP Instrument transformers – Part 4: Additional requirements for combined transformers Lời nói đầu TCVN 11845-4:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 61869-4:2013; TCVN 11845-4:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11845-5:2017 (IEC 61869-5:2011) VỀ MÁY BIẾN ĐỔI ĐO LƯỜNG – PHẦN 5: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP KIỂU ĐIỆN DUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11845-5:2017 IEC 61869-5:2011 MÁY BIẾN ĐỔI ĐO LƯỜNG – PHẦN 5: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP KIỂU ĐIỆN DUNG Instrument transformers – Part 5: Additional requirements for capacitor voltage transformers Lời nói đầu TCVN 11845-5:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 61869-5:2011; TCVN 11845-5:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 ISO 9599:2015 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of hygroscopic moisture content of the analysis sample – Gravimetric method   Lời nói đầu TCVN 12125:2017 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 (ISO 13545:2000) VỀ TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG AXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 ISO 13545:2000 TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG AXIT Lead sulfide contentrates – Determination of lead content – EDTA titration method after acid digestion   Lời nói đầu TCVN 12130:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13545:2000. TCVN 12130:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 ISO 13543:2016 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of mass of contained metal in a lot Lời nói đầu TCVN 12129:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13543:2016. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ Gemstones- Testing absorption spectrum Lời nói đầu TCVN 5858:2017 thay thế TCVN 5858:1994. TCVN 5858:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT Gemstones- Testing refractive index Lời nói đầu TCVN 5857:2017 thay thế TCVN 5857:1994. TCVN 5857:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 ISO 11426:2014 ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN) Jewellery – Determination of gold in gold jewellery alloys – Cupellation method (fire assay) Lời nói đầu TCVN 9875:2017 thay thế TCVN 9875:2013 (ISO 11426:1997).