TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI QUÝ TRONG HỢP KIM VÀNG, PLATIN, PALADI 99 ‰ DÙNG LÀM ĐỒ TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP HIỆU SỐ SỬ DỤNG ICP-OES

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9876:2017 IEC 15093:2015 ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI QUÝ TRONG HỢP KIM VÀNG, PLATIN, PALADI 99 ‰ DÙNG LÀM ĐỒ TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP HIỆU SỐ SỬ DỤNG ICP-OES Jewellery – Determination of precious metals 99 ‰ gold, platinum and palladium jewellery alloys –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) VỀ ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11991:2017 ISO 5415:2007 ỐNG NỐI THU CÓ CÔN NGOÀI 7/24 VÀ CÔN MORSE TRONG VỚI VÍT GẮN LIỀN Reduction sleeves with 7/24 external and Morse internal taper and incorporanted screw Lời nói đầu TCVN 11991:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5415:2007 TCVN 11991:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12160:2017 (ISO 20332:2016) VỀ CẦN TRỤC – KIỂM NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA KẾT CẤU THÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12160:2017 ISO 20332:2016 CẦN TRỤC – KIỂM NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA KẾT CẤU THÉP Cranes – Proof of competence of steel structures Lời nói đầu TCVN 12160:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 20332:2016. TCVN 12160:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) VỀ ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA HỆ DẪN ĐỘNG CHUÔI DAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-1:2017 IEC 5414-1:2002 ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA HỆ DẪN ĐỘNG CHUÔI DAO Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12158:2017 (ISO 17096:2015) VỀ CẦN TRỤC – AN TOÀN – THIẾT BỊ MANG TẢI CHUYÊN DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12158:2017 ISO 17096:2015 CẦN TRỤC – AN TOÀN – THIẾT BỊ MANG TẢI CHUYÊN DÙNG Cranes – Safety – Load lifting attachments Lời nói đầu TCVN 12158:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 17096:2015. TCVN 12158:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11957-1:2017 (ISO 9866-1:1991) VỀ VẬT LIỆU DỆT – ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT KHÔ LÊN VẢI DƯỚI ÁP SUẤT THẤP – PHẦN 1: QUI TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT KHÔ CỦA VẢI;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11957-1:2017 ISO 9866-1:1991 VẬT LIỆU DỆT – ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT KHÔ LÊN VẢI DƯỚI ÁP SUẤT THẤP – PHẦN 1: QUI TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT KHÔ CỦA VẢI Textiles – Effect of dry heat on fabrics under low pressure – Part 1: Procedure for dry-heat treatment of fabrics Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11957-2:2017 (ISO 9866-2:1991) VỀ VẬT LIỆU DỆT – ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT KHÔ LÊN VẢI DƯỚI ÁP SUẤT THẤP – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC CỦA VẢI KHI TIẾP XÚC VỚI NHIỆT KHÔ;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11957-2:2017 ISO 9866-2:1991 VẬT LIỆU DỆT – ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT KHÔ LÊN VẢI DƯỚI ÁP SUẤT THẤP – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC CỦA VẢI KHI TIẾP XÚC VỚI NHIỆT KHÔ Textiles – Effect of dry heat on fabrics under low pressure – Part 2: Determination

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11964:2017 (ISO 18068:2014) VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG BẰNG QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11964:2017 ISO 18068:2014 VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG BẰNG QUANG PHỔ Cotton fibres – Test method for sugar content – Spectrophotometry Lời nói đầu TCVN 11964:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18068:2014. TCVN 11964:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) VỀ CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-2:2017 ISO 3338-2:2013 CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT Cylindrical shanks for milling cutters – Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks Lời nói đầu TCVN 11986-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-2:2013 TCVN 11986-2:2017

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) VỀ CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ TRƠN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-1:2017 ISO 3338–1:1996 CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ TRƠN Cylindrical shanks for milling cutters – Part 1: Dimensional characteristics of plain cylindrical shanks Lời nói đầu TCVN 11986-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-1:1996 TCVN 11986-1:2017 do