TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 – 1 : 1996) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA – PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150 – 1 : 2003 ISO 161 – 1 : 1996 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6530-8: 2003 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN XỈ

TCVN 6530-8:2003 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 8: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN XỈ Refractories – Method of test Part 8: Determination of slag attack resistance   Lời nói đầu TCVN 6530-8:2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 33 Vật liệu chịu lửa hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150-2:2003 (ISO 161 -2 : 1996) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA – PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150 -2 : 2003 ISO 161 -2 : 1996 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside diameters and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ESTE ACRYLIC (ASA)

TCVN 6147-3:2003 ISO 2507-3:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ ESTE ACRYLIC (ASA) Thermoplastics pipes and fittings- Vicat softening temperature – Part 3: Test conditions for acrylonitrile/butaiene/styrene

QUYẾT ĐỊNH 3146/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2022 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 24/2022/NQ-HĐND QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, MẪU HỒ SƠ LỰA CHỌN DỰ ÁN, ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG TRONG THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3146/QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 18 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 14/10/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6147-2:2003 NGÀY 01/01/2003 (ISO 2507-2:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO (PVC-HI)

TCVN 6147-2:2003 ISO 2507-2:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG

TCVN 6147-1:2003 ISO 2507-1:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Thermoplastics pipes and fittings – Vicat softening temperature- Part 1: General test methods   Lời nói đầu Bộ TCVN 6147:2003 gồm 3 phần: TCVN 6147-1:2003 – Ống và phụ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 VỀ SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG Sulphite in fishery products – Method for quantitative analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng sulfit trong thủy sản và sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện