TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) VỀ VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11905:2017 ISO 16979:2003 VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM Wood-based panels – Determination of moisture content   Lời nói đầu TCVN 11905:2017 thay thế TCVN 7756-3:2007 TCVN 11905:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16979:2003. TCVN 11905:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12034:2017 (ISO 18842:2015) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG KHI ĐỔ ĐỐNG VÀ KHI LÈN CHẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12034:2017 ISO 18842:2015 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG KHI ĐỔ ĐỐNG VÀ KHI LÈN CHẶT Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Method for the determination of tapped and untapped density   Lời nói đầu TCVN 12034:2017 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12033:2017 (ISO 17500:2006) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12033:2017 ISO 17500:2006 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MÀI MÒN Aluminium oxide used for the production of primary aluminium – Determination of attrition index   Lời nói đầu TCVN 12033:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 17500:2006. TCVN 12033:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12032:2017 (ISO 2926:2013) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – PHÂN TÍCH CỠ HẠT TRONG DẢI TỪ 45MM ĐẾN 150MM – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SÀNG ĐỘT LỖ BẰNG ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12032:2017 ISO 2926:2013 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – PHÂN TÍCH CỠ HẠT TRONG DẢI TỪ 45 MM ĐẾN 150 MM – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SÀNG ĐỘT LỖ BẰNG ĐIỆN Aluminium oxide used for the production of primary aluminium – Particle size analysis for the

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6763:2017 ISO 6886:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH) Animal and vegetable fats and oils – Determination of oxidative stability (accelerated oxidation test) Lời nói đầu TCVN 6763:2017 thay thế TCVN 6763:2008; TCVN 6763:2017 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TOCOPHEROL VÀ TOCOTRIENOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6761:2017 ISO 9936:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TOCOPHEROL VÀ TOCOTRIENOL BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal and vegetable fats and oils – Determination of tocopherol and tocotrienol contents by high-performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 6761:2017 thay thế TCVN 6761:2008; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9670:2017 (ISO 6885:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ ANISIDIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9670:2017 ISO 6885:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ ANISIDIN Animal and vegetable fats and oils – Determination of anisidine value   Lời nói đầu TCVN 9670:2017 thay thế TCVN 9670:2013; TCVN 9670:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 6885:2016; TCVN 9670:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-16:2017 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 16: THÉP CHỮ H

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-16:2017 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 16: THÉP CHỮ H Hot-rolled steel sections – Phần 16: H sections Lời nói đầu TCVN 7571-16:2017 thay thế TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16:1980). TCVN 7571-16:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16:1980), JIS 3192:2014

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2017 ISO 15510:2014 THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC Stainless steels – Chemical composition Lời nói đầu TCVN 10356:2017 thay thế TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010). TCVN 10356:2017 tương đương có sửa đổi so với ISO 15510:2014 TCVN 10356:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở ISO 15510:2014