TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12512-1:2018 (ISO 14362-1:2017) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ AMIN THƠM GIẢI PHÓNG TỪ CHẤT MÀU AZO – PHẦN 1: PHÁT HIỆN VIỆC SỬ DỤNG CHẤT MÀU AZO BẰNG CÁCH CHIẾT VÀ KHÔNG CHIẾT XƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12512-1:2018 ISO 14362-1:2017 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ AMIN THƠM GIẢI PHÓNG TỪ CHẤT MÀU AZO – PHẦN 1: PHÁT HIỆN VIỆC SỬ DỤNG CHẤT MÀU AZO BẰNG CÁCH CHIẾT VÀ KHÔNG CHIẾT XƠ Textiles – Methods for determination of certain aromatic amines derived from azo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12512-3:2018 (ISO 14362-3:2017) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ AMIN THƠM GIẢI PHÓNG TỪ CHẤT MÀU AZO – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ CHẤT MÀU AZO CÓ THỂ GIẢI PHÓNG 4-AMINOAZOBENZEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12512-3:2018 ISO 14362-3:2017 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ AMIN THƠM GIẢI PHÓNG TỪ CHẤT MÀU AZO – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ CHẤT MÀU AZO CÓ THỂ GIẢI PHÓNG 4-AMINOAZOBENZEN Textiles – Methods for determination of certain aromatic amines derived from azo colorants

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X16: ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT – DIỆN TÍCH NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-X16:2018 ISO 105-X16:2016 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X16: ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT – DIỆN TÍCH NHỎ Textiles – Tests for colour fastness – Part X16: Colour fastness to rubbing – Small areas Lời nói đầu TCVN 7835-X16:2018 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-Z09:2018 (ISO 105-Z09:1995) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN Z09: XÁC ĐỊNH ĐỘ HÒA TAN TRONG NƯỚC LẠNH CỦA THUỐC NHUỘM TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-Z09:2018 ISO 105-Z09:1995 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN Z09: XÁC ĐỊNH ĐỘ HÒA TAN TRONG NƯỚC LẠNH CỦA THUỐC NHUỘM TAN TRONG NƯỚC Textiles – Tests for colour fastness – Part Z09: Determination of cold water solubility of water-soluble dyes Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-3 YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-3: Particular requirements for Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano fungi Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 EN 474-7:2010 MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP Earth-moving machinery – Safety – Part 7: Requirements for scrapers Lời nói đầu TCVN 11357-7:2018 hoàn toàn tương đương EN 474-7:2006 và sửa đổi 1:2009. TCVN 11357-7:2018 do Trường Đại học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 9: YÊU CẦU CHO MÁY LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-9:2018 EN 474-9:2010 MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 9: YÊU CẦU CHO MÁY LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG Earth-moving machinery – Safety – Part 9: Requirements for pipelayers Lời nói đầu TCVN 11357-9:2018 hoàn toàn tương đương EN 474-9:2006 và sửa đổi 1:2009. TCVN 11357-9:2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12201:2018 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – QUY TRÌNH SỐ HÓA VÀ TẠO LẬP DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CHO ĐỐI TƯỢNG 3D

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12201:2018 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – QUY TRÌNH SỐ HÓA VÀ TẠO LẬP DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CHO ĐỐI TƯỢNG 3D Information technology – Process and metadata creation for 3D digitization Lời nói đầu TCVN 12201:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo các tiêu chuẩn ISO/IEC 19775-1:2013, ISO/TR 13028:2010,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP – PHẦN 2: QUY TRÌNH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ SO VỚI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12365-2:2018 ISO 16140-2:2016   VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP – PHẦN 2: QUY TRÌNH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ SO VỚI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Microbiology of the food chain – Method validation – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 13: YÊU CẦU CHO MÁY ĐẦM LĂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1357-13:2018 ISO 20474-13:2008 MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 13: YÊU CẦU CHO MÁY ĐẦM LĂN Earth moving machinery – Safety – Part 13: Requirements for rollers Lời nói đầu TCVN 11357-13:2018 hoàn toàn tương đương ISO 20474-13:2008. TCVN 11357-13:2018 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây