TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 3: THANH HÌNH CHỮ NHẬT ÉP ĐÙN – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-3:2018 ISO 6362-3:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 3: THANH HÌNH CHỮ NHẬT ÉP ĐÙN – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-2:2018 ISO 6362-2:2014   NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 2: CƠ TÍNH Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 2: Mechanical properties Lời nói đầu TCVN 12513-2:2018 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-1:2018 ISO 6362-1:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 1: Technical conditions

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG – PHẦN 2: BÁN THÀNH PHẨM, THÉP THANH, THÉP THANH QUE VÀ THÉP HÌNH CHỊU ĂN MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12109-2:2018 ISO 16143-2:2014 THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG – PHẦN 2: BÁN THÀNH PHẨM, THÉP THANH, THÉP THANH QUE VÀ THÉP HÌNH CHỊU ĂN MÒN Stainless steels for general purposes – Part 2: Corrosion-resistant semi-finished products, bars, rods and sections Lời nói đầu TCVN 12109-2:2018 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) VỀ THÉP CACBON VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC BẰNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ CHÂN KHÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8998:2018 ASTM E 415-17 THÉP CACBON VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC BẰNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ CHÂN KHÔNG Standard Test Method for Analysis of Carbon and Low-Alloy Steel by Spark Atomic Emission Spectrometry Lời nói đầu TCVN 8998:2018 thay thế TCVN 8998:2011.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) VỀ THÉP TẤM MỎNG CÁN NÓNG CHẤT LƯỢNG KẾT CẤU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6522:2018 ISO 4995:2014 THÉP TẤM MỎNG CÁN NÓNG CHẤT LƯỢNG KẾT CẤU Hot-rolled steel sheet of structural quality Lời nói đầu TCVN 6522:2018 thay thế TCVN 6522:2008. TCVN 6522:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4995:2014. TCVN 6522:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12221:2018 (IEC 60496:1975 WITH AMENDMENT 1:1977 AND AMENDMENT 2:1992) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ LÀM NÓNG MÓN ĂN BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG VÀ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12221:2018 IEC 60496:1975 PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ LÀM NÓNG MÓN ĂN BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG VÀ TƯƠNG TỰ Methods for measuring the performance of electric warming plates for household and similar use Lời nói đầu TCVN 12221:2018 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 ISO 6362-7:2014 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 7: Chemical composition Lời nói đầu TCVN 12513-7:2018 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 5: THANH TRÒN, VUÔNG VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-5:2018 ISO 6362-5:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 5: THANH TRÒN, VUÔNG VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 6: ỐNG TRÒN, VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-6:2018 ISO 6362-6:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 6: ỐNG TRÒN, VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars,