TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-1:2018 (IEC 60898-1:2015) VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-1:2018 IEC 60898-1:2015 KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ PHẦN 1: ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU Electrical accessories – Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations – Part 1: Circuit-breakers for a.c.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MỘT CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-2:2018 IEC 60898-2:2016 KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ – PHẦN 2 : ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MỘT CHIỀU Electrical accessories – Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 EN 1186-4:2002 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 4: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) VỀ HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP – POLYPROPYLEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12305:2018 ISO 8773:2006 HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP – POLYPROPYLEN Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – polypropylene (pp) Lời nói đầu TCVN 12305:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8773:2006. TCVN 12305:2018 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN YERSINIA ENTEROCOLITICA GÂY BỆNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8127:2018 ISO 10273:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN YERSINIA ENTERROCOLITICA GÂY BỆNH Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection of pathogenic Yersinia enterocolitica Lời nói đầu TCVN 8127:2018 thay thế TCVN 8127:2009; TCVN 8127:2018 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 3: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 ISO 4046-3:2016 GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY Paper, board, pulps and related terms – Vocabulary – Part 3: Paper-making terminology Lời nói đầu TCVN 12310-3:2018 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 ISO 4046-4:2016 GIẤY, CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG Paper, board, pulps and related terms -Vocabulary – Part 4: Paper and board grades and converted products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12521:2018 (ISO 7992:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN DƯỚI TẢI TRỌNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12521:2018 ISO 7992:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN DƯỚI TẢI TRỌNG Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the reduction under load Lời nói đầu TCVN 12521:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 7992:2015. TCVN 12521:2018 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12520:2018 (ISO 7215:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN THEO CHỈ SỔ HOÀN NGUYÊN CUỐI CÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12520:2018 ISO 7215:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN THEO CHỈ SỐ HOÀN NGUYÊN CUỐI CÙNG Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the reducibility by the final degree of reduction index Lời nói đầu TCVN 12520:2018 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12522:2018 (ISO 8371:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NUNG VỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12522:2018 ISO 8371:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NUNG VỠ Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the decrepitation index Lời nói đầu TCVN 12522:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8731:2015. TCVN 12522:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn