TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10687-21:2018 (IEC 61400-21:2008) VỀ TUABIN GIÓ – PHẦN 21: ĐO VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG CỦA TUABIN GIÓ NỐI LƯỚI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10687-21:2018 IEC 61400-21:2008 TUABIN GIÓ – PHẦN 21: ĐO VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG CỦA TUABIN GIÓ NỐI LƯỚI Wind turbines – Part 21: Measurement and assessment of power quality characteristics of grid connected wind turbines   Lời nói đầu TCVN 10687-21:2018 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) VỀ DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM (VI) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12275-2:2018 ISO 17075-2:2017 DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM(VI) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ Leather – Chemical determination of chromium(VI) content in leather – Part 2: Chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 12275-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 17075-2:2017. TCVN 12275-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12361:2018 (ISO 22630:2015) VỀ KHÔ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT NHANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12361:2018 ISO 22630:2015 KHÔ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT NHANH Oilseed meals – Determination of oil content – Rapid extraction method Lời nói đầu TCVN 12361:2018 thay thế TCVN 8951-2:2011; TCVN 12361:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 22630:2015; TCVN 12361:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8951:2018 (ISO 734:2015) VỀ KHÔ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT BẰNG HEXAN (HOẶC DẦU NHẸ)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8951:2018 ISO 734:2015 KHÔ DẦU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU – PHƯƠNG PHÁP CHIẾT BẰNG HEXAN (HOẶC DẦU NHẸ) Oilseeds meals – Determination of oil content – Extraction method with hexane (or light petroleum) Lời nói đầu TCVN 8951:2018 thay thế TCVN 8951-1:2011 TCVN 8951:2018 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12223:2018 (IEC 61309:1995) VỀ CHẢO RÁN NGẬP DẦU DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12223:2018 IEC 61309:1995 CHẢO RÁN NGẬP DẦU DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Deep-fat fryer for household use – Methods for measuring the perfomance Lời nói đầu TCVN 12223:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 61309:1995; TCVN 12223:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI – PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO THÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12425-1:2018 ISO 9692-1:2013 HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI – PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12222:2018 (IEC 60619:1993 WITH AMENDMENT 1:1995 AND AMENDMENT 2:2004) VỀ THIẾT BỊ SƠ CHẾ THỰC PHẨM HOẠT ĐỘNG BẰNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12222:2018 IEC 60619:1993 THIẾT BỊ SƠ CHẾ THỰC PHẨM HOẠT ĐỘNG BẰNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electrically operated foods preparation appliances – Measuring methods Lời nói đầu TCVN 12222:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60619:1995, sửa đổi 1:1995 và sửa đổi 2:2004 TCVN 12222:2018 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI DÙNG LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-17:2018 ISO 603-17:2014 SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52) Bonded abrasive products – Dimensions – Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52) Lời nói đầu TCVN 11268-17:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-17:1999

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12218-1:2018 (IEC 60350-1:2016) VỀ THIẾT BỊ NẤU BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG – PHẦN 1: LÒ LIỀN BẾP, LÒ, LÒ HẤP VÀ LÒ NƯỚNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12218-1:2018 IEC 60350-1:2016 THIẾT BỊ NẤU BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG – PHẦN 1: LÒ LIỀN BẾP, LÒ, LÒ HẤP VÀ LÒ NƯỚNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Household electric cooking appliances – Part 1: Ranges, ovens, steam ovens and grills – Methods for measuring performance

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12220:2018 (IEC 60442:2003) VỀ MÁY NƯỚNG BÁNH MÌ BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG VÀ TƯƠNG TỰ – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẢN QUỐC GIA TCVN 12220:2018 IEC 60442:2003 MÁY NƯỚNG BÁNH MỲ BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG VÀ TƯƠNG TỰ- PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electric toaster for household and similar purposes – Methods for measuring the performance Lời nói đầu TCVN 12220:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60442:2003: TCVN 12220:2018