QUYẾT ĐỊNH 297/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 297/QĐ-UBND Lai Châu, ngày 09 tháng 03 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5164:2018 EN 14122:2014 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Foodstuffs – Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 5164:2018 thay thế TCVN 5164:2008; TCVN 5164:2018 hoàn loàn tương đương với EN 14122:2014; TCVN 5164:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6120:2018 (ISO 662:2016) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6120:2018 ISO 662:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BAY HƠI Animal and vegetable fats and oils – Determination of moisure and volatile matter content Lời nói đầu TCVN 6120:2018 thay thế TCVN 6120:2007; TCVN 6120:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 662:2016;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6306-10:2018 (IEC 60076-10:2016) VỀ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH MỨC ÂM THANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6306-10:2018 IEC 60076-10:2016 MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH MỨC ÂM THANH Power transformers – Part 10: Determination of sound levels Lời nói đầu TCVN 6306-10:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60076-10:2016; TCVN 6306-10:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6306-10-1:2018 (IEC 60076-10-1:2016) VỀ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC – PHẦN 10-1: XÁC ĐỊNH MỨC ÂM THANH – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6306-10-1:2018 IEC 60076-10-1:2016 MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC – PHẦN 10-1: XÁC ĐỊNH MỨC ÂM THANH – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Power transformers – Part 10-1: Determination of sound levels – Application guide Lời nói đầu TCVN 6306-10-1:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60076-10-1:2016; TCVN 6306-10-1:2018 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6932:2018 (ISO 502:2015) VỀ THAN – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG THIÊU KẾT – PHÉP THỬ CỐC GRAY – KING

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6932:2018 ISO 502:2015 THAN – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG THIÊU KẾT – PHÉP THỬ CỐC GRAY – KING Coal – Determination of caking power – Gray-King coke test   Lời nói đầu TCVN 6932:2018 thay thế TCVN 6932:2001. TCVN 6932:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 502:2015. TCVN 6932:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7413:2018 (ASTM F 1356:2016) VỀ HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM TƯƠI, ĐÔNG LẠNH HOẶC CHẾ BIẾN ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC VI SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ CÁC VI SINH VẬT KHÁ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7413:2018 ASTM F 1356:2016 HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM TƯƠI, ĐÔNG LẠNH HOẶC CHẾ BIẾN ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC VI SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ CÁC VI SINH VẬT KHÁC Standard guider for irradiation of fresh, frozen or processed meat and poultry to control pathogens

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ KHÔNG PHẢI NITƠ PROTEIN, TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THỰC (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-4:2018 ISO 8968-4:2016 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ KHÔNG PHẢI NITƠ PROTEIN, TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THỰC (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk and milk product – Determination of nitrogen content – Part 4:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8230:2018 (ISO/ASTM 51539:2013) VỀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỤNG CỤ CHỈ THỊ NHẠY BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8230:2018 ISO/ASTM 51539:2013 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỤNG CỤ CHỈ THỊ NHẠY BỨC XẠ Standard guide for use of radiation-sensitive indicators Lời nói đầu TCVN 8230:2018 thay thế TCVN 8230:2009; TCVN 8230:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51539:2013; TCVN 8230:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm