TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12313-1:2018 (ISO 15360-1:2000) VỀ BỘT GIẤY TÁI CHẾ – ƯỚC LƯỢNG CHẤT DÍNH VÀ CHẤT DẺO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT BẰNG MẮT THƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12313-1:2018 ISO 15360-1:2000 BỘT GIẤY TÁI CHẾ – ƯỚC LƯỢNG CHẤT DÍNH VÀ CHẤT DẺO PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT BẰNG MẮT THƯỜNG Recycled pulps – Estimation of stickies and plastics – Part 1: Visual method Lời nói đầu TCVN 12313-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 15360-1:2000. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12552:2018 ISO 19739:2004 KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Natural gas – Determination of sulfur compounds using gas chromatography Lời nói đầu TCVN 12552:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 19739:2004 và Bản đính chính kỹ thuật 1:2009. TCVN 12552:2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2018 (CISPR 15:2018) VỀ GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RADIO CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7186:2018 CISPR 15:2018 GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RADIO CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment Lời nói đầu TCVN 7186:2018 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5107:2018 VỀ NƯỚC MẮM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5107:2018 NƯỚC MẮM Fish sauce Lời nói đầu TCVN 5107:2018 thay thế TCVN 5107:2003; TCVN 5107:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12533:2018 (ISO/ASTM 52303:2015) VỀ HƯỚNG DẪN LẬP BẢN ĐỒ LIỀU HẤP THỤ TRONG THIẾT BỊ CHIẾU XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12533:2018 ISO/ASTM 52303:2015 HƯỚNG DẪN LẬP BẢN ĐỒ LIỀU HẤP THỤ TRONG THIẾT BỊ CHIẾU XẠ Guide for absorbed-dose mapping in radiation processing facilities Lời nói đầu TCVN 12533:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 52303:2015; TCVN 12533:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12532:2018 (ISO/ASTM 51649:2015) VỀ THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ CHÙM ĐIỆN TỬ Ở NĂNG LƯỢNG TỪ 300 KEV ĐẾN 25 MEV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12532:2018 ISO/ASTM 51649:2015 THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ CHÙM ĐIỆN TỬ Ở NĂNG LƯỢNG TỪ 300 KEV ĐẾN 25 MEV Standard practice for dosimetry in an electron beam facility for radiation processing at energies between 300 keV and 25 MeV Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) VỀ CHẤT DẺO CÓ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY – POLYETYLEN VÀ POLYPROPYLENE – XÁC ĐỊNH ĐIỂM PHÂN HỦY CUỐI CÙNG SỬ DỤNG PHÉP THỬ KÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12001:2018 ASTM D3826-98 CHẤT DẺO CÓ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY – POLYETYLEN VÀ POLYPROPYLENE – XÁC ĐỊNH ĐIỂM PHÂN HỦY CUỐI CÙNG SỬ DỤNG PHÉP THỬ KÉO Standard Practice for Determining Degradation End Point in Degradable Polyethylene and Polypropylene Using a Tensile Test   Lời nói đầu TCVN 12001:2018 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-2:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN,VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN XYLELLA FASTIDIOSA WELLS ET AL. Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus, phytoplasma Part 2–2; Particular requirements for Xylella fastidiosa Wells et al. bacteria Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-3:2018 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-3 YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM CLAVICEPS AFRICANA FREDERICKSON, MANTLE & DE MILLIANO Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-3: Particular requirements for Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano fungi Lời nói