TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12850:2019 VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC – YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12850:2019 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC – YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC Traceability – General requirements for traceability systems Lời nói đầu TCVN 12850:2019 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo GS1 Global traceability Standard (Ver 2.0). TCVN 12850:2019 do nhóm công tác về Truy xuất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-1:2019 (ISO 6887-1:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 1: CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỂ CHUẨN BỊ HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 6507-1:2019 ISO 6887-1:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 1: CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỂ CHUẨN BỊ HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ CÁC DUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12697:2019 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT CLENBUTEROL, SALBUTAMOL, RACTOPAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – KHỐI PHỔ HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12697:2019 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT CLENBUTEROL, SALBUTAMOL, RACTOPAMINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – KHỐI PHỔ HAI LẦN Animal feed- Determination of content of clenbuterol, salbutamol, ractopamine – Liquid chromatography tandem mass spectrometry method Lời nói đầu TCVN 12697:2019 do Cục Chăn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) VỀ CHẤT DẺO – TẤM POLY(METYL METACRYLAT) – KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 3: TẤM ĐÚC LIÊN TỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12793-3:2019 ISO 7823-3:2007 CHẤT DẺO – TẤM POLY (METYL METACRYLAT) KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 3: TẤM ĐÚC LIÊN TỤC Plastics – Poly(methyl methacrylate) sheets – Types, dimensions and characteristics – Part 3: Continuous cast sheets   Lời nói đầu TCVN 12793-3:2019 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12762:2019 (ISO 4708:2017) VỀ GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU GIOĂNG ĐỆM – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12762:2019 ISO 4708:2017 GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU GIOĂNG ĐỆM – PHƯƠNG PHÁP THỬ Composition cork – Gasket material – Test methods Lời nói đầu TCVN 12762:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 4708:2017. TCVN 12762:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12765:2019 (ISO 7322:2014) VỀ GỖ XỐP COMPOSITE – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12765:2019 ISO 7322:2014 GỖ XỐP COMPOSITE – PHƯƠNG PHÁP THỬ Composition cork – Test methods Lời nói đầu TCVN 12765:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 7322:2014. TCVN 12765:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12761:2019 (ISO 3869:2017) VỀ GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN – YÊU CẦU KỸ THUẬT, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12761:2019 ISO 3869:2017 GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN – YÊU CẦU KỸ THUẬT, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN Agglomerated cork – Expansion joint fillers – Specifications, packaging and marking Lời nói đầu TCVN 12761:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 3869:2017. TCVN 12761:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12760:2019 (ISO 3867:2017) VỀ GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12760:2019 ISO 3867:2017 GỖ XỐP COMPOSITE – VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN – PHƯƠNG PHÁP THỬ Composition cork – Expansion joint fillers – Test methods Lời nói đầu TCVN 12760:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 3867:2017. TCVN 12760:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục