TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) VỀ TÔM BIỂN HOẶC TÔM NƯỚC NGỌT ĐÔNG LẠNH NHANH
TCVN5109:2002
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7160 : 2002 ISO 2131 – 1972 CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – PHÂN LOẠI ĐƠN GIẢN Surface active agents – Simplified classification Lời nói đầu TCVN 7160 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 2131-1972. TCVN 7160 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 91 “Chất hoạt động
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128 : 2002 ISO 4047 : 1977 DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HÓA TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HÓA KHÔNG HÒA TAN TRONG NƯỚC Leather – Determination of sulphated total ash and sulphated water – insoluble ash Lời nói đầu TCVN 7128 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124: 2002 ISO 3379 : 1976 DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI Leather – Determination of distension and strength of grain – Ball burst test 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7116: 2002 ISO 2588: 1985 DA – LẤY MẪU – SỐ CÁC MẪU ĐƠN CHO MỘT MẪU TỔNG Leather – Sampling – Number of items for a gross sample Lời nói đầu TCVN 7116 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 2588: 1985 TCVN 7116 : 2002 do Ban
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7077 : 2002 ISO 1757 : 1996 AN TOÀN BỨC XẠ – LIỀU KẾ PHIM DÙNG CHO CÁ NHÂN Radiation protection – Personal photographic dosemeter Lời nói đầu TCVN 7077 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 1757 : 1996. TCVN 7077 : 2002 do Ban Kỹ thuật Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078- 1 : 2002 ISO 7503 – 1 : 1988 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA Radiation protection – Evaluation of surface contamination – Part 1: Beta-emitters (maximum
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192: 2003 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Radio Communications Equipment General ElectroMagnetic Compatibility Requirements MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1.