TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) VỀ MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 2: CÁC TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN VÀ SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12972-2:2020 ISO 16128-2:2017 MỸ PHẨM – HƯỚNG DẪN ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM VÀ THÀNH PHẦN MỸ PHẨM TỰ NHIÊN VÀ HỮU CƠ – PHẦN 2: TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI THÀNH PHẦN VÀ SẢN PHẨM Cosmetics – Guildelines on technical definitions and criteria for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12984:2020 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI LNG THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12984:2020 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ PHÙ HỢP ĐỐI VỚI LNG THƯƠNG MẠI Liquefied natural gas (LNG) – Technical requirements and suitable testing methods for LNG Lời nói đầu TCVN 12984:2020 thay thế TCVN 8610:2010. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) VỀ CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNGTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) VỀ CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12985:2020 ISO 10976:2015 CHẤT LỎNG HYDROCACBON NHẸ LÀM LẠNH – ĐO LƯỜNG HÀNG HÓA TRÊN TÀU CHỞ LNG Refrigerated light hydrocarbon fluids – Measurement of cargoes on board LNG carriers Lời nói đầu TCVN 12985:2020 hoàn toàn tương đương ISO 10976:2015. TCVN 12985:2020 do Bộ Công thương tổ chức biên soạn và đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13065-1:2020 ISO 6361-1:2011 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP Wrought aluminium and aluminium alloys – Sheets, strips and plates – Part 1: Technical conditions for inspection and delivery

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 6: ỐNG TRÒN KÉO – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-6:2020 ISO 6363-6:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 6: ỐNG TRÒN KÉO – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Cold-drawn rods/bars, tubes and wires – Part 6: Drawn round tubes

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 5: THANH VUÔNG, HÌNH SÁU CẠNH VÀ DÂY – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-5:2020 ISO 6363-5:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 5: THANH VUÔNG, HÌNH SÁU CẠNH VÀ DÂY – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Cold-drawn rods/bars, tubes and wires – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 4: THANH VÀ DÂY CHỮ NHẬT – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13066-4 : 2020 ISO 6363-4 : 2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI – PHẦN 4: THANH VÀ DÂY CHỮ NHẬT – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Cold-drawn rods/bars, tubes and wires