TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7072:2002 VỀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT GIỚI HẠN BẰNG DUNG DỊCH ETYLENDAMIN(CED) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7072 : 2002 BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT GIỚI HẠN BẰNG DUNG DỊCH ĐỒNG ETYLENDIAMIN (CED) Pulp – Determination of limiting viscosity number in cupri ethylene diamine (CED) solution Lời giới thiệu Độ nhớt (hoặc độ nhớt động học), ký hiệu h của chất lỏng được xác định theo công thức Niutơn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1:2002 VỀ GIẤY VÀ CACTÔNG – LÃO HOÁ NHÂN TẠO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1 : 2002 GIẤY VÀ CÁCTÔNG – LÃO HÓA NHÂN TẠO PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT Paper and board – Accelerated ageing Part 1: Dry heat treatment Giới thiệu Lão hóa nhân tạo là quá trình xử lý giấy hoặc cáctông ở môi trường bức xạ hoặc hóa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 4: VAN VÀ TRANG BỊ PHỤ Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 4: Valves

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-3:2002 (ISO 4422-3 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-3 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 3: PHỤ TÙNG NỐI VÀ ĐẦU NỐI Pipes and fittings made of unplasticied poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 3:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – PHỄU CHIẾT VÀ PHỄU CHIẾT NHỎ GIỌT

TCVN 7158:2002 ISO 4800:1998 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PHỄU CHIẾT VÀ PHỄU CHIẾT NHỎ GIỌT Laboratory glassware – Separating funnels and dropping funnels   Lời nói đầu TCVN 7158:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4800:1998. TCVN 4800:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PIPET PASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN

TCVN 7152:2002 ISO 7712:1983 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PIPET PASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN Laboratory glassware – Diposable Pasteur pipettes   Lời nói đầu TCVN 7152:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 7712:1983. TCVN 7152:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – CỐC THÍ NGHIỆM CÓ MỎ

TCVN 7154:2002 ISO 3819:1985 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – CỐC THÍ NGHIỆM CÓ MỎ Laboratory glassware – Beakers   Lời nói đầu TCVN 7154:2002 thay thế cho TCVN 1610-88. TCVN 7154:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3819:1985. TCVN 7154:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy