TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7280:2003 (ISO 6110 : 1992) VỀ GIÀY ỦNG BẰNG CHẤT DẺO ĐÚC – ỦNG CÔNG NGHIỆP BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT CHỐNG HOÁ CHẤT – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7280 : 2003 ISO 6110 : 1992 GIÀY ỦNG BẲNG CHẤT DẺO ĐÚC – ỦNG CÔNG NGHIỆP BẲNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT CHỐNG HÓA CHẤT – YÊU CẦU KỸ THUẬT Moulded plastics footwear – Lined or unlined poly (vinyl chloride) industrial boots with chemical resistance

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7305:2003 VỀ ỐNG NHỰA POLYETYLEN DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7305 : 2003 ỐNG NHỰA POLYETYLEN DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT Polyethylene (PE) pipes for water supply – Specifications 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính yêu cầu đối với ống làm từ Polyetylen (PE) dùng cho hệ thống dẫn nước

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn được chế biến từ quả lạc tiên có tên khoa học Passiflora incarnata L. sau quá trình xử lý, chế biến, đóng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 41-1981 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đậu Hà lan lạnh đông nhanh thuộc loài Pisum sanivum L. như mô tả dưới

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUI PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC/RCP 4-1971 1. Phạm vi Qui phạm thực hành vệ sinh này áp dụng cho cơm dừa, sản phẩm sấy khô thu được từ quả dừa, Cocos nucifera bằng cách

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7328-1:2003 (ISO 13256-1 : 1998) VỀ BƠM NHIỆT NGUỒN NƯỚC – THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG – PHẦN 1: BƠM NHIỆT NƯỚC-GIÓ VÀ NƯỚC MUỐI-GIÓ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7328-1 : 2003 ISO 13256-1 : 1998 BƠM NHIỆT NGUỒN NƯỚC – THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG – PHẦN 1: BƠM NHIỆT NƯỚC-GIÓ VÀ NƯỚC MUỐI-GIÓ Water-source heat pumps – Testing and rating for Performance – Part 1: Water-to-air and brine-to-air heat pumps Lời nói đầu TCVN 7328-1 : 2003

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7294-1:2003 (ISO 2768-1 : 1989) VỀ DUNG SAI CHUNG – PHẦN 1: DUNG SAI CỦA CÁC KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC KHÔNG CÓ CHỈ DẪN DUNG SAI RIÊNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7294 -1: 2003 ISO 2768-1 : 1989 DUNG SAI CHUNG – PHẦN 1: DUNG SAI CỦA CÁC KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC KHÔNG CÓ CHỈ DẪN DUNG SAI RIÊNG General tolerances – Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications Lời nói đầu TCVN