TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6415-16:2005 (ISO 10545-16:1999) VỀ GẠCH GỐM ỐP LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 16: XÁC ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT NHỎ VỀ MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6415-16 : 2005 GẠCH GỐM ỐP LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 16: XÁC ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT NHỎ VỀ MÀU Ceramic floor and wall tiles – Test methods – Part 16: Determination of small colour difference. 1 Phạm vi áp dụng Phần này của TCVN 6415 : 2005

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7472:2005 (ISO 5817 : 2003) VỀ HÀN – CÁC LIÊN KẾT HÀN NÓNG CHẢY Ở THÉP, NIKEN, TITAN VÀ CÁC HỢP KIM CỦA CHÚNG (TRỪ HÀN CHÙM TIA) – MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI KHUYẾT TẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7472 : 2005 ISO 5817 : 2003 HÀN – CÁC LIÊN KẾT HÀN NÓNG CHẢY Ở THÉP, NIKEN, TITAN VÀ CÁC HỢP KIM CỦA CHÚNG (TRỪ HÀN CHÙM TIA) – MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI KHUYẾT TẬT Welding – Fusion – welded joints in steel, nickel, titanium and their alloys

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-5-55:2005 (IEC 60364-5-55 : 2002) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TÒA NHÀ – PHẦN 5-55: LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-5-55 : 2005 IEC 60364-5-55 : 2002 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TÒA NHÀ – PHẦN 5-55: LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC Electrical installations of buidings – Part 5-55: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment Lời giới

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7469:2005 (ISO 11932 : 1996) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – ĐO HOẠT ĐỘ VẬT LIỆU RẮN ĐƯỢC COI NHƯ CHẤT THẢI KHÔNG PHÓNG XẠ ĐỂ TÁI CHẾ, TÁI SỬ DỤNG HOẶC CHÔN CẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7469 : 2005 ISO 11932 : 1996 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐO HOẠT ĐỘ VẬT LIỆU RẮN ĐƯỢC COI NHƯ CHẤT THẢI KHÔNG PHÓNG XẠ ĐỂ TÁI CHẾ, TÁI SỬ DỤNG HOẶC CHÔN CẤT Radiation protection – Activity measurements of solid materials considered for recycling, re-use, or disposal as

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7486:2005(ASTM D 4952:2002) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH HOẠT TÍNH TRONG NHIÊN LIỆU VÀ DUNG MÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7486:2005 ASTM D 4952:2002 SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH HOẠT TÍNH TRONG NHIÊN LIỆU VÀ DUNG MÔI (DOCTOR TEST) Petroleum products – Test method for qualitative analysis for active sulfur species in fuels and solvents (doctor test) Lời nói đầu TCVN 7486 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7504:2005 VỀ BI TUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI ĐÁ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7504 : 2005 BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI ĐÁ Bitumen – Test method for determination of adhesion with paving stone 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá độ bám dính giữa bitum và đá làm đường. 1.2. Tiêu chuẩn này không

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7503:2005 VỀ BI TUM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAPHIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7503 : 2005 BITUM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAPHIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT Bitumen – Determination of the paraffin wax content by distillation 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng paraphin của bitum. Cảnh báo – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170- 01A) VỀ BI TUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT ĐỘNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7502 : 2005 BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT ĐỘNG Bitumen – Test method for determination of kinematic viscosity 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ nhớt động của bitum lỏng, dầu trải đường và các cặn chưng cất của bitum lỏng