TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7296:2003 (ISO 13920 : 1996) VỀ HÀN – DUNG SAI CHUNG CHO CÁC KẾT CẤU HÀN – KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC – HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7296 : 2003 ISO 13920 : 1996 HÀN – DUNG SAI CHUNG CHO CÁC KẾT CẤU HÀN – KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC – HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ Welding – General tolerances for welded constructions – Dimensions for lengths and angles – Shape and position Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7328-2:2003 (ISO 13256-2 : 1998) VỀ BƠM NHIỆT NGUỒN NƯỚC – THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG – PHẦN 2: BƠM NHIỆT NƯỚC-NƯỚC VÀ NƯỚC MUỐI-NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7328-2 : 2003 ISO 13256-2 : 1998 BƠM NHIỆT NGUỒN NƯỚC – THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG – PHẦN 2: BƠM NHIỆT NƯỚC – NƯỚC VÀ NƯỚC MUỐI – NƯỚC Water-source heat pumps – Testing and rating for performence – Part 2: Water-to-water and brine-to-water heat pumps Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7295:2003 (ISO 5458 : 1998) VỀ ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DUNG SAI HÌNH HỌC – GHI DUNG SAI VỊ TRÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7295: 2003 ISO 5458 : 1998 ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) – DUNG SAI HÌNH HỌC – GHI DUNG SAI VỊ TRÍ Geometrical product specification (GPS) – Geometrical tolerancing – Positional tolerancing Lời nói đầu TCVN 7295 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 5458 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7366:2003 (ISO GUIDE 34 : 2000) VỀ YÊU CẦU CHUNG VỀ NĂNG LỰC CỦA NHÀ SẢN XUẤT MẪU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7366 : 2003 ISO GUIDE 34 : 2000 YÊU CẦU CHUNG VỀ NĂNG LỰC CỦA NHÀ SẢN XUẤT MẪU CHUẨN General requirements for the competence of reference material producers Lời nói đầu TCVN 7366 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO Guide 34 : 2000 TCVN 7366 : 2003 do Ban

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – MĂNG TRE ĐÓNG HỘP – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE ĐÓNG HỘP- YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với Codex Stan 241-2003 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre đóng hộp mô tả ở mục 2 và dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc bán

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999 1. Định nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và