TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-3:2004 (ISO 9809-3 : 2000) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 3: CHAI BẰNG THÉP THƯỜNG HOÁ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-3 : 2004 ISO 9809-3 : 2000 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 3: CHAI BẰNG THÉP THƯỜNG HÓA Gas cylinders – Refillable seamless steel gas cylinders – Design, construction

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO LỚN HƠN HOẶC BẰNG 1100 MPA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-2 : 2004 ISO 9809-2 : 2000 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN  KÉO LỚN HƠN HOẶC BẰNG 1100 MPA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-1:2004 (ISO 9809-1 : 1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 1: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO NHỎ HƠN 1100 MPA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-1 : 2004 ISO 9809-1 : 1999 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM PHẦN 1: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO NHỎ HƠN 1100 MPa Gas cylinders –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1 : 1994) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433 – 1: 2004 (ISO 4440-1 : 1994) TCVN 7433 – 2: 2004 (ISO 4440-2 : 1994) TCVN 7434 – 1: 2004 (ISO 6259-1 : 1997) TCVN 7434 – 2: 2004 (ISO 6259-2 : 1997) TCVN 7434 – 3: 2004 (ISO 6259-3 : 1997) TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ ỐNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434 – 1: 2004 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Thermoplatics pipes – Determination of tensile properties – Part 1: General test method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ bền

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7341-5:2004 (ISO 10472-5: 1997) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 5: MÁY LÀ PHẲNG, MÁY CẤP LIỆU VÀ MÁY GẤP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7341–5 : 2004 YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 5: MÁY LÀ PHẲNG, MÁY CẤP LIỆU VÀ MÁY GẤP Safety requirements for industrial laundry machinery – Part 5: Flatwork Ironers, feeders and folders 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này cùng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7341-4:2004 (ISO 10472-4: 1997) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 4: MÁY SẤY BẰNG KHÍ NÓNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7341 – 4 : 2004 YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 4 – MÁY SẤY BẰNG KHÍ NÓNG Safety requirements for in dustrial laundry machinery – Part 4. Air dryer 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này cùng với TCVN 7341-1:2004.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7341-3:2004 (ISO 10742-3 : 1997) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 3: DÂY CHUYỀN MÁY GIẶT KIỂU ỐNG VÀ CÁC MÁY THÀNH PHẦN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7341 – 3 : 2004 YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP – PHẦN 3 – DÂY CHUYỀN MÁY GIẶT KIỂU ỐNG VÀ CÁC MÁY THÀNH PHẦN Safety requirements for industrial laundry machinery – Part 3. Washing tunnel lines including component machines 1. Phạm vi