TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7590-2-8:2006 (IEC 61347-2-8 : 2006) VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN BÓNG ĐÈN – PHẦN 2-8: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BALÁT DÙNG CHO BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7590-2-8 : 2006 IEC 61347-2-8 : 2006 BỘ ĐIỀU KHIỂN BÓNG ĐÈN – Phần 2-8 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BALÁT DÙNG CHO BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG Lamp controlgearl – Part 2-8 : Particular requirements for ballasts for fluorescent lamps Lời nói đầu TCVN 7590-2-8 : 2006 thay

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7590-1:2006 (IEC 61347-1 : 2003) VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN BÓNG ĐÈN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU AN TOÀN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7590-1 : 2006 IEC 61347-1 : 2003 BỘ ĐIỀU KHIỂN BÓNG ĐÈN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU AN TOÀN Lamp controlgear – Part 1: General and safety requirements Lời nói đầu TCVN 7590-1 : 2006 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 61347-1 : 2003;

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7592:2006 (IEC 60064 : 2005) VỀ BÓNG ĐÈN CÓ SỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG TỰ – YÊU CẦU CHUNG VỀ TÍNH NĂNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7592 : 2006 IEC 60064 : 2005 BÓNG ĐÈN CÓ SỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG TỰ – YÊU CẦU VỂ TÍNH NĂNG Tungsten filament lamps for domestic and similar general lighting purposes – Performance requirements Lời nói đầu TCVN 7592 : 2006 thay

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-2:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541 – 2 : 2005 THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG High efficiency light product – Part 2: Methods for detemination of energy performance Lời nói đầu TCVN 7541-2 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TÒA NHÀ – PHẦN 7 – 710: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – KHU VỰC Y TẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7447-7-710:2006 IEC 60364-7-710:2002 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN CỦA CÁC TÒA NHÀ – PHẦN 7-710: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – KHU VỰC Y TẾ Electrical installations of buildings – Part 7-710: Requirements for special installations of locations – Medical

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1 : 2005 THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU High efficiency lighting products – Part 1: Minimum energy performance Lời nói đầu TCVN 7541-1 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện khí cụ điện biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7540-2:2005 VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7540-2 : 2005 ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG High efficiency three-phase asynchronous squirrel cage electrical motors – Part 2: Methods for determination of enegy performences 1. Phạm vi áp dụng