TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) VỀ TÀU BIỂN VÀ CÔNG NGHỆ HÀNG HẢI – XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ LỰA CHỌN LÒ ĐỐT – HƯỚNG DẪN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11466:2016 ISO 18309:2014 TÀU BIỂN VÀ CÔNG NGHỆ HÀNG HẢI – XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ LỰA CHỌN LÒ ĐỐT – HƯỚNG DẪN Ships and marine technology – Incinerator sizing and selection – Guidelines Lời nói đầu TCVN 11466:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18309:2014. TCVN 11466:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 95:2016/BGTVT VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CHẾ TẠO BẰNG VẬT LIỆU POLYPROPYLEN COPOLYME

QCVN 95:2016/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CHẾ TẠO BẰNG VẬT LIỆU POLYPROPYLEN COPOLYME National technical regulation on classification and construction of inland-waterway ships of polypropylene copolymer Lời nói đầu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2016) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-2:2017 ISO 15500-2:2016 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components -Part 2: Performance and general test