QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ 1:2016 VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA SỬA ĐỔI LẦN 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM National technical regulation on the classification and construction of inland waterway steel ships carrying dangerous chemicals in bulk  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12268:2018 VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TẤM LÁT CAO SU TRÊN ĐƯỜNG NGANG – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12268:2018 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TẤM LÁT CAO SU TRÊN ĐƯỜNG NGANG – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Railway application – Rubber tile level crossings – Specifications and test methods   Lời nói đầu TCVN 12268 : 2018 do Cục đường sắt Việt Nam biên soạn,

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 15:2018/BGTVT VỀ YÊU CẦU AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT KHI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

QCVN 15 : 2018/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT KHI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ National technical regulation on technical safety requirements and environmental protection of railway vehicles for periodical inspection Lời nói đầu QCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT AN TOÀN – PHẦN 2: AN TOÀN VẬN HÀNH XE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12504-2:2020 ISO 6469-2:2018 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT AN TOÀN PHẦN 2: AN TOÀN VẬN HÀNH XE Electrically propelled road vehicles – Safety specifications – Part 2: Vehicle operational safety Lời nói đầu TCVN 12504-2:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 6469-2:2018. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) VỀ MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT – PHẦN 1: MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG CHẠY DANH ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-1:2020 ISO 13064-1:2012 MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT PHẦN 1: MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG CHẠY DANH ĐỊNH Battery-electric mopeds and motorcycles – Performance – Part 1: Reference energy consumption and range Lời nói đầu TCVN 12776-1:2020 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-2:2020 (ISO 13064-2:2012) VỀ MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-2:2020 ISO 13064-2:2012 MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT PHẦN 2: ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG Battery-electric mopeds and motorcycles – Performance – Part 2: Road operating characteristics   Lời nói đầu TCVN 12776-2:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 13064-2:2012. TCVN 12776-2:2020 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-2:2020 (ISO 7588-2:1998) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-2:2020 ISO 7588-2:1998 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Road vehicles – Electrical/electronic switching devices – Part 2: Electronic devices Lời nói đầu TCVN 12777-2:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 7588-2:1998 TCVN 12777-2:2020 do Ban kỹ thuật