TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-7:2000 (IEC 326-7 : 1981 WITH AMENDMENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 7: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT KHÔNG CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-7 : 2000 IEC 326-7 : 1981 WITH AMENDMENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN PHẦN 7: QUI ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN UỐN ĐƯỢC MỘT MẶT VÀ HAI MẶT KHÔNG CÓ CÁC ĐIỂM NỐI XUYÊN Printed boards Part 7: Specification for single and double sided flexible

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-4:2000 (IEC 326-4 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989) VỀ TẤM MẠCH IN – PHẦN 4: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ KHÔNG PHỦ KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6611-4 : 2000 IEC 326-4 : 1980 WITH AMENDMENT 1 : 1989 TẤM MẠCH IN – PHẦN 4: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẤM MẠCH IN CỨNG MỘT MẶT VÀ HAI MẶT CÓ CÁC LỖ KHÔNG PHỦ KIM LOẠI Printed boards – Part 4: Specification for single and double

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-3:2000 VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÀN LÀ ĐIỆN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-3 : 2000 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-3: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÀN LÀ ĐIỆN Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-3: Particular requirements for electric irons 1. Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-189:2000 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ISDN SỬ DỤNG TRUY NHẬP TỐC ĐỘ CƠ SỞ – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 189: 2000 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ISDN SỬ DỤNG TRUY NHẬP TỐC ĐỘ CƠ SỞ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG TERMINAL EQUIPMENT TO BE CONNECTED TO ISDN USING BASIC RATE ACCESS GENERAL TECHNICAL REQUIREMENT Lời nói đầu Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 – 189: 2000

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-188:2000 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG QUA GIAO DIỆN TƯƠNG TỰ – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 188: 2000 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG QUA GIAO DIỆN TƯƠNG TỰ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG   Terminal Equipment to be Connected to an Analogue Subscriber Interface in the PSTN General Technical Requirement HÀ NỘI, 02 – 2001 MỤC LỤC Lời

TIÊU CHUẨN NGÀNH 68TCN 143:2000 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY ( LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 143: 2000 THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) YÊU CẦU KỸ THUẬT CORDLESS TELEPHONE EQUIPMENT (EXTENSIBLE SUBCRIBER CATEGORIES) TECHNICAL REQUIREMENT   MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi ……………………………………………………………………………………………………………… 2. Định nghĩa và chữ viết tắt …………………………………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật ………………………………………………………………………………………………….. 4. Phương pháp đo …………………………………………………………………………………………………. Phụ lục

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-190:2000 NGÀY 27/12/2000 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 190: 2000 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG YÊU CẦU AN TOÀN ĐIỆN Telecommunication Terminal Equipment Electrical Safety Require ment   MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………… 1. Phạm vi ………………………………………………………………………………………………. 2. Định nghĩa và thuật ngữ……………………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật ………………………………………………………………………………….. Phụ lục A: Tiêu chuẩn an toàn cho bản thân

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192:2000 VỀ TIÊU CHUẨN TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN – YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 192: 2000 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY (EMC) RADIO COMMUNICATIONS EQUIPMENT GENERAL ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY REQUIREMENTS TCN 68 – 192: 2000   MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi 2. Định nghĩa,

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-195:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-195: 2000         TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ VÔ TUYẾN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ     ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Immunity to Conducted Disturbances Induced by radio-frequency Fields Methods of Measurement and Testing              

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-194:2000 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN – PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-194: 2000         TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU PHÁT XẠ TẦN SỐ VÔ TUYẾN PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ     ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Immunity to radiated, Radio-Frequency, ElectroMagnetic Fields Methods of Testing and Measurement