TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6814:2001 VỀ XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ CỦA MÁY, THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6814:2001 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ CỦA MÁY, THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI Determination of electric power and consumed energy by machines and Equipments using electricity in agriculture, forestry and irrigations TCVN 6814: 2001 do Ban Kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-2A:2001 (IEC 34-2A : 1974) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐỂ XÁC ĐỊNH TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT CỦA MÁY ĐIỆN QUAY (KHÔNG KỂ MÁY ĐIỆN DÙNG CHO XE KÉO) – ĐO TỔN HAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-2A : 2001 IEC 34-2A : 1974 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6627-2 : 2001 (IEC 34-2 : 1972) MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐỂ XÁC ĐỊNH TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT CỦA MÁY ĐIỆN QUAY (KHÔNG KỆ MÁY ĐIỆN DÙNG CHO XE

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6950-1:2001 (IEC 1008 – 1 : 1996) VỀ ÁPTÔMÁT TÁC ĐỘNG BẰNG DÒNG DƯ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ (RCCB) – PHẦN 1: QUI ĐỊNH CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6950 – 1 : 2001 IEC 1008 – 1 : 1996 ÁPTÔMÁT TÁC ĐỘNG BẰNG DÒNG DƯ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ (RCCB) – Phần 1: QUI ĐỊNH CHUNG Residual current operated circuit-breakers without integral overcurrent protection for household

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6909:2001 (ISO/IEC 10646-1 : 2000) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ MÃ KÍ TỰ TIẾNG VIỆT 16-BIT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6909 : 2001 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ MÃ KÍ TỰ TIẾNG VIỆT 16-BIT Information Technology – 16-bit Coded Vietnamese Character Set Lời nói đầu TCVN 6909 : 2001 phù hợp với ISO/IEC 10646-1 : 2000; TCVN 6909 : 2001 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/JTC1/SC2 Công

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-63:2001 (IEC 335-2-63 : 1990) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-63: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ ĐUN NÓNG CHẤT LỎNG VÀ ĐUN SÔI NƯỚC DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-63 : 2001 IEC 335-2-63 : 1990 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ PHẦN 2-63: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG ĐỂ ĐUN NÓNG CHẤT LỎNG VÀ ĐUN SÔI NƯỚC DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-4-1:2001 (IEC 60947-4-1 : 1990, WITH AMENDMENT 1 : 1994 AND AMENDMENT 2 : 1996) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 4: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – MỤC 1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG KIỂU ĐIỆN-CƠ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-4-1 : 2001 IEC 60947-4-1 : 1990 WITH AMENDMENT 1 : 1994 AND AMENDMENT 2 : 1996 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỂU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 4: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – MỤC 1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG KIỂU ĐIỆN – CƠ Low-voltage switchgear

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-213:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI BĂNG RỘNG (150 ÷ 7000 HZ) – SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TCN 68 – 213: 2002 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI SỐ BĂNG RỘNG (150 ( 7000 HZ) SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ (ISDN) YÊU CẦU ĐIỆN THANH wideband (150 ¸ 7000 Hz) digital handset terminal equipment connecting to Integrated Services Digital Network (ISDN) Electro-acoustic requirements   MỤC LỤC